Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Smart" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Smart" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: smart but low-octane có nghĩa là gì? A: I don't know the context of this sentence is but it seems to be using "smart" and "low octane" as adjectives describing a person.Without more context, this is what I would translate this as. It is saying that someone, a person is smart(intelligent) but lacks energy/drive/ambition. Low-octane is a grade/quality of fuel/gasoline. So I would assume that they are describing someone with not much energy or desire to push themselves in their goals. If that is the context, it is quite a funny description, I have never heard it put that way before. Xem thêm câu trả lời Q: "his smarts" in this có nghĩa là gì? A: His education or career. Xem thêm câu trả lời Q: Not as smart as you😎 có nghĩa là gì? A: "You are smarter😎" Xem thêm câu trả lời Q: too smart for your own good?. có nghĩa là gì? A: Being too smart might cause you something negative on your well-being Xem thêm câu trả lời Q: smart có nghĩa là gì? A: good lookingintelligent Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Smart"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "nowhere near"and"nowhere near as smart as". A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với smart. A: don't be smart..I'm smart girl..he is not smart.. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với smart. A: “he is smart, he got an A on his test”. “Smart people have higher intelligence”. “Being smart is a good thing.” “People who are smart should not brag”. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với smart . A: In addition to the most common meaning, to have intelligence (He is one smart kid.), it can also mean being welldressed or having an impressive appearance (You're looking smart in that tux). Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với smart. A: Are you smart?I don't think it is a smart idea to walk on coals.That was the smart choice.He is smarter than her.She is the smartest in our year. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Smart" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa smart và clever ? A: you could use one in a different way. for instance, a clever person could also be tricky or sneaky, while that is not always true when describing a smart person. a smart person could also be read for someone that is smart in school, while a clever person may not actually be smart. note however, it all depends on the context you choose to use it in because yes, they can still be the same thing. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa smart và clever ? A: Smart is more related with intelligent and clever with astute Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa smart và brilliant ? A: Brilliant = very smart; extremely smart.EDIT: You closed the question, so I can't respond.I would suggest the following:1) Always say what you write out loud2) Try to translate your native sentences into English as much as you can3) Find someone you can talk in English with. I like the app "HelloTalk" Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa smart và wise và clever ? A: Smart is just intelligentWise is about having knowledge that lets you make good judgments. Clever is about outsmarting. crafty or cunning Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa smart và wise và clever ? A: The child figured out the math problem, so he must be very smart. The old woman is very wise. She taught my brother the ancient art of calligraphy. The clever child opened the refrigerator door and stole some ice cream. Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Smart"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? smart A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? smart A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? smart A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? smart A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? smart A: great! it was just a trial question, next will be harder, for sure 🤣 Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Smart"
Q: They're both neither smart nor creative. A: It is incorrect. You would say "They're neither smart nor creative." You don't need to add "both" Xem thêm câu trả lời Q: They're both neither smart nor creative. A: neither of them are smart or creative. Neither implies two options (people) so the 'both' is unnecessary. Xem thêm câu trả lời Q: Smart phone games played by parents can have a bad influence on children .Smart phone games can be played much more easily than video games because smart phone is always reachable place and make even grown-ups addictive. That situation makes parents have less conversation with their children. Smart phone is so attractive that parents cannot be aware of the fact that they are ignoring their children when they talk to them.As a result, it is possible that children grow without enough confidence of communication ability. cái này nghe có tự nhiên không? A: × Smart phone games played by parents can have a bad influence on children .✓ Smart phone games played by parents can have a bad influence on children and their behavior.× Smart phone games can be played much more easily than video games because smart phone is always reachable place and make even grown-ups addictive.✓ Those games can be easier to get ahold of than video games because smart phones are portable so even grown-ups can get addicted.× That situation makes parents have less conversation with their children.✓ The situation would make parents less available for their own children.× Smart phone is so attractive that parents cannot be aware of the fact that they are ignoring their children when they talk to them.✓ The parents are becoming more obsessive that their are not aware of their children’s existence. × As a result, it is possible that children grow without enough confidence of communication ability.✓ As a result, it is possible that children grow without enough confidence of communication ability, and also the mindset of somebody who thinks that they have authority to do anything because nobody showed them right or wrong.It was mostly correct it’s just the way or vocabulary you said it in. You can also add about how their child could do something dangerous while they are away playing on their video games. Well done Xem thêm câu trả lời Q: I'm far from of smart. cái này nghe có tự nhiên không? A: I'm far from smart.I'm far from being smart. Xem thêm câu trả lời Q: you're really smart cái này nghe có tự nhiên không? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
ability addictive always attractive aware bad be clever correctness creative curious easily enough even far grow have ignore make much neither not play possible really row so talk use wiseLatest words
Sucre upside 狙う namaskaram residence Dun Shouted Rahi pdfs resistance 泊める Ultimately beautiful 広い tavolo JONES 願う entrambi 味 maintenantsmart
smapled smar smaran smaras smarfone smarkacz smarminess smarmy smarphone smarrimento smarta smartart smartbook Smartcamera smartcar smarted smarten smartened smartening smarteponeHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? こんにちは
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 长着 sử dụng như thế nào
- Bạn có bạn người Trung Quốc nào không? What does nào in the sentence mean?
- Từ này Anh nói lại lần nữa 中nói lại 是再说 lần是遍 Nữa 是语气词,这个解释对吗! có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa kiên trì và kiên nhẫn ?
- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I hanging out with my friends
- Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? If she is a doctor, we can consult her.
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- S
- Smart
Từ khóa » Ví Dụ Về Từ Smart
-
9 Ví Dụ Về Nguyên Tắc SMART đơn Giản & Dễ Hiểu Nhất - Blog GoalF
-
25+ Ví Dụ Về Mục Tiêu SMART Hay Nhất (theo Ngành ... - Blog OKRs
-
11+ Ví Dụ ứng Dụng Nguyên Tắc SMART Trong Công Việc - Blog OKRs
-
Một Vài Ví Dụ Về Mục Tiêu Smart
-
11+ Ví Dụ ứng Dụng Nguyên Tắc SMART Trong Công Việc
-
25+ Ví Dụ Về Mục Tiêu SMART Hay Nhất (theo Ngành Nghề)
-
Ví Dụ, Mục Tiêu SMART Trong Kinh Doanh - Tino Group JSC
-
Top 10 Ví Dụ Về Smart Goal để Giúp Bạn đạt được ước Mơ Của Mình
-
Ví Dụ Về Mục Tiêu Cá Nhân Smart - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Ý Nghĩa Của Smart Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Smart Tag Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nguyên Tắc SMART Là Gì? 5 Ví Dụ Về Nguyên Tắc ... - Đọc Sách Hay
-
Mô Hình SMART Là Gì? Lợi ích, Cách ứng Dụng Và Ví Dụ Thực Tiễn
-
Ứng Dụng Nguyên Tắc SMART Trong Thiết Lập Mục Tiêu Cuộc Sống Cá ...