Chặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • rựa quéo Tiếng Việt là gì?
  • thiên địa Tiếng Việt là gì?
  • Bình Hàng Trung Tiếng Việt là gì?
  • khăn mùi soa Tiếng Việt là gì?
  • Sách Tiếng Việt là gì?
  • tần Tiếng Việt là gì?
  • Nguyên Chẩn Tiếng Việt là gì?
  • hạnh kiểm Tiếng Việt là gì?
  • trệu trạo Tiếng Việt là gì?
  • niên canh Tiếng Việt là gì?
  • biền thân Tiếng Việt là gì?
  • giao du Tiếng Việt là gì?
  • bới Tiếng Việt là gì?
  • lúng túng Tiếng Việt là gì?
  • thu gom Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chặt trong Tiếng Việt

chặt có nghĩa là: - 1 đg. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lưỡi sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng (b.).. - 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). . Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm buộc chặt (tng.). Thắt chặt tình bạn (b.). Siết chặt hàng ngũ (b.). . Rất khít, không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tng.). Bố cục rất chặt (b.). . Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt. . (kng.). Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.

Đây là cách dùng chặt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chặt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chặt Có Nghĩa Gì