Từ Có Nghĩa Tương Phản Với Chính Nó (Auto-antonym)
Có thể bạn quan tâm
1. Từ có nghĩa tương phản với chính nó (Auto-antonym)
Chắc hẳn các bạn đã quá quen thuộc với các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh, ví dụ như good-bad (tốt-xấu), tall-short (cao-thấp), early-late (sớm-trễ). Nhưng tiếng Anh không phải là tiếng Anh nếu nó không có tí "điên rồ" làm khó người học như chúng ta. Trong tiếng Anh, có những từ có hai nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau.
- cleave (v) : (1) chia ra, tách ra (2) bám chặt lấy, trung thành
Hai nghĩa của từ này bắt nguồn từ hai từ khác nhau trong tiếng Anh cổ (clēofan: chia ra, và clifian: tuân theo), nhưng cuối cùng người ta đã viết hai từ khác nhau này thành hai từ có cùng cách viết.
Ví dụ:
(1) The ax cleaved the log in two. = Cây rìu chặt khúc gỗ ra làm hai.
(2) Her tongue clove to the roof of her mouth. = Lưỡi cô ấy đè chặt lên vòm họng.
- dust (v) :(1) phủi bụi ra khỏi bề mặt (2) phết bụi lên bề mặt
Hai nghĩa trái ngược nhau của từ này là do hai cách nhìn khác nhau về bụi. Nếu là bụi bẩn thì khi "dust" người ta muốn tách nó ra khỏi một bề mặt, nên sẽ có nghĩa dọn dẹp bằng cách phủi bụi. Trường hợp bụi mang ý nghĩa là những hạt nhỏ li ti như phấn (chẳng hạn như bột mì) thì khi "dust" người ta muốn phủ lên bề mặt đó một ít bụi.
Ví dụ:
(1) I broke the vase when I was dusting the living room. = Tôi làm vỡ bình hoa khi đang quét bụi phòng khách.
(2) Dust the cake with sugar. = Hãy phủ một lớp đường lên miếng bánh.
- fast (adv) : (1)cố định, chặt, bền vững (2) (chuyển động) nhanh
Nghĩa "cố định, bền vững" là nghĩa có trước, và người ta đưa ra phỏng đoán cho rằng nghĩa thứ hai xuất phát từ nghĩa thứ nhất, từ những cụm như "run fast", ban đầu có nghĩa là chạy bền, chạy gắng sức, rồi sau đó dần dần được hiểu là chạy nhanh.
Ví dụ:
(1) Don't drive so fast! = Đừng lái xe nhanh như thế!
(2) He was held fast by the ropes. = Anh ấy bị dây thừng cột chặt.
- clip (v) : (1) kẹp vào (2) cắt ra
Nghĩa thứ nhất là kẹp vào một cái gì đó bằng cái kẹp (danh từ clip), còn nghĩa thứ hai là cắt cái gì đó ra bằng cây kéo.
Ví dụ:
(1) She clipped the microphone on to her collar. = Cô ấy kẹp micro vào cổ áo.
(2) The woman clipped the coupon out of the paper. = Người phụ nữ cắt coupon ra khỏi tờ giấy.
- oversight (n) : (1) phụ trách trông coi (để phát hiện ra lỗi, nếu có) (2) sơ sót, không phát hiện ra lỗi
Oversight có hai nghĩa trái ngược là bởi vì nó là danh từ cho cả hai động từ có nghĩa trái ngược nhau, đó là oversee (nghĩa 1) và overlook (nghĩa 2).
Ví dụ:
(1) The fact that you didn't get an invitation is surely just an oversight. = Việc bạn không nhận được thư mời chắc chắn chỉ là do sơ sót thôi.
(2) The new manager was given oversight of the project. = Quản lý mới được cho quyền phụ trách dự án đó.
- scan (v) : (1) nhìn kỹ, xem xét kỹ (2) xem lướt, đọc lướt
Ví dụ:
(1) He scanned the horizon for any sign of land. = Anh ấy nhìn kỹ đường chân trời để xem có đất liền hay không.
(2) I scanned the list quickly for my name. = Tôi đọc lướt qua danh sách thật nhanh để xem có tên tôi không.
2. Mới trên Tiếng Anh Mỗi Ngày
Chính sách cộng thêm ngày sử dụng và Chính sách bảo lưu tài khoản
Trong quá trình học ở Tiếng Anh Mỗi Ngày, thỉnh thoảng sẽ có những lí do khách quan ngoài ý muốn khiến bạn không học thường xuyên được. Các đừng lo lắng, để hỗ trợ bạn trong việc này, Tiếng Anh Mỗi Ngày có chính sách cộng thêm ngày sử dụng và bảo lưu tài khoản cho bạn. Thông tin chi tiết tại đây!
Full test mới đã có mặt!
Tiếng Anh Mỗi Ngày vừa cập nhật đề full test mới, New Real Toeic test 2. Mọi người đã thử sức mình với đề full test mới này chưa?
3. Tuần qua trên Tiếng Anh Mỗi Ngày
Mỗi ngày một từ vựng Toeic:
9h sáng mỗi ngày trên Facebook của Tiếng Anh Mỗi Ngày
equal (tính từ) = bằng nhau equivalent (tính từ) = ????? Cần thận để không bị nhầm lẫn nha! Kích để đọc thêm |
Động từ phức là gì?
Động từ phức là một động từ như thế nào nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé! Kích để đọc thêm |
Giới từ phân từ là gì?
Những từ concerning, regarding, considering, assuming, given có đặc điểm chung là gì? Chúng đều là Giới từ phân từ! Kích để đọc thêm |
Phản hồi từ người dùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Tiếng Anh Mỗi Ngày Team rất vui vì đã có thể giúp bạn Lày Chỉ Sìn luyện thi TOEIC một cách hiệu quả. Chúc bạn sẽ học thật tốt và đạt được kết quả cao như mong muốn. Khi nào có kết quả bạn nhớ chia sẻ với tất cả mọi người tại Tiếng Anh Mỗi Ngày nhé!
Cám ơn các bạn đã đọc bài viết này ^^
Nếu thích thì các bạn nhớ ấn LIKE hay SHARE để ủng hộ Tiếng Anh Mỗi Ngày nhé ^^
Tạo ngay một tài khoản học thử miễn phí để luyện thi TOEIC cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈Từ khóa » Chặt Có Nghĩa Gì
-
Chặt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chặt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chặt" - Là Gì? - Vtudien
-
Chặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Chặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chặt Chẽ Là Gì? Chặt Chẽ Hay Chặt Chẻ Mới đúng Chính Tả - Wiki A-Z
-
Ý Nghĩa Câu Lạt Mềm Buộc Chặt Là Gì? - Bất động Sản Legoland
-
Về Mấy Tục Ngữ, Thành Ngữ Bị Cho Là Sai - Báo Người Lao động
-
Giải Thích ý Nghĩa Câu Thành Ngữ "Năng Nhặt Chặt Bị" Khuyên ... - VOH
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt
-
Nghĩ Về "cái Nắm Tay"