Chẽn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛʔɛn˧˥ | ʨɛŋ˧˩˨ | ʨɛŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛ̰n˩˧ | ʨɛn˧˩ | ʨɛ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𧟀: chẽn
- 展: triển, trẩn, chẽn
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chén
- chèn
- chen
Tính từ
[sửa]chẽn
- Nói quần áo ngắn và hẹp. Áo này chẽn quá.
- Ngượng ngùng; Xấu hổ. Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
Tham khảo
[sửa]- "chẽn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Chẽn Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chẽn" - Là Gì?
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chẽn Là Gì, Nghĩa Của Từ Chẽn | Từ điển Việt
-
Chẽn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'chẽn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Nghĩa Của Từ Chẽn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Chẽn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chẽn Lúa Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Từ áo Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tập Tin:Chaya Shinroku Kochi Toko Zukan áo đối Khâm Chẽn Tay Võ Sĩ ...
-
Việc So Sánh Người Con Gái Với “chẽn Lúa đòng đòng” Có Tác Dụng Gì?
-
Ý Nghĩa Của Áo Ngũ Thân Là Gì? - Cổ Trang Hoàng Cung