Từ Điển - Từ Chẽn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chẽn
chẽn | tt. Chẹt và ngắn, thứ áo mặc múa võ: áo chẽn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chẽn | - 1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.- 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chẽn | tt. (Quần áo) ngắn và chật: áo chẽn. |
chẽn | đgt. Chẹn, nghẽn: Chiếc xe nằm chẽn giữa đường không qua được o chẽn mất lối đi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chẽn | tt Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá. |
chẽn | tt Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chẽn | tt. Hẹp: áo chẽn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chẽn | t. Nói áo quần ngắn và hẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chẽn | áo ngắn và hẹp: áo chẽn (đối với áo thụng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chén chú chén anh
chén đầy chén vơi
chén đồng
chén hà
chén hạt mít
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngay buổi chiều hôm sau , một cố đạo mắt nâu ,mũi cao , đầu quấn chiếc khăn vải đen , mặc bộ quần rộng nhiều nếp có thắt chẽn ngang lưng , chân quấn xà cạp , đi đất tìm đến thăm ông bà giáo. |
Một thằng bé chừng lên chín , lên mười đen và gầy mặc áo bộ đội cho vào trong quần lót bộ đội trông như đùm rạ chẽn ở giữa. |
Anh đổ gạo xuống dưới buộc chẽn ở giữa rồi đổ mì vào ngăn trên. |
Người khách mãi võ mặc quần áo chẽn màu đen đã bán qua một lượt thuốc cao , bắt đầu giới thiệu tiết mục " Em bé mười tuổi nhào qua vòng lửa” Trò này đêm qua nó diễn rồi. |
Cửa thành , hai tên lính áo vải đen trong lót vải vàng , tay chẽn , khố lục thắt ngang lưng , xét hỏi người ra vào. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chẽn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chẽn Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chẽn" - Là Gì?
-
Chẽn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chẽn Là Gì, Nghĩa Của Từ Chẽn | Từ điển Việt
-
Chẽn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'chẽn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Nghĩa Của Từ Chẽn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chẽn Lúa Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Từ áo Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tập Tin:Chaya Shinroku Kochi Toko Zukan áo đối Khâm Chẽn Tay Võ Sĩ ...
-
Việc So Sánh Người Con Gái Với “chẽn Lúa đòng đòng” Có Tác Dụng Gì?
-
Ý Nghĩa Của Áo Ngũ Thân Là Gì? - Cổ Trang Hoàng Cung