Từ Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chẽn | tt. Chẹt và ngắn, thứ áo mặc múa võ: áo chẽn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chẽn | - 1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.- 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chẽn | tt. (Quần áo) ngắn và chật: áo chẽn. |
chẽn | đgt. Chẹn, nghẽn: Chiếc xe nằm chẽn giữa đường không qua được o chẽn mất lối đi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chẽn | tt Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá. |
chẽn | tt Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chẽn | tt. Hẹp: áo chẽn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chẽn | t. Nói áo quần ngắn và hẹp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chẽn | áo ngắn và hẹp: áo chẽn (đối với áo thụng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chén chú chén anh
- chén đầy chén vơi
- chén đồng
- chén hà
- chén hạt mít
- chén kiểu
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngay buổi chiều hôm sau , một cố đạo mắt nâu ,mũi cao , đầu quấn chiếc khăn vải đen , mặc bộ quần rộng nhiều nếp có thắt chẽn ngang lưng , chân quấn xà cạp , đi đất tìm đến thăm ông bà giáo. |
Một thằng bé chừng lên chín , lên mười đen và gầy mặc áo bộ đội cho vào trong quần lót bộ đội trông như đùm rạ chẽn ở giữa. |
Anh đổ gạo xuống dưới buộc chẽn ở giữa rồi đổ mì vào ngăn trên. |
Người khách mãi võ mặc quần áo chẽn màu đen đã bán qua một lượt thuốc cao , bắt đầu giới thiệu tiết mục " Em bé mười tuổi nhào qua vòng lửa” Trò này đêm qua nó diễn rồi. |
Cửa thành , hai tên lính áo vải đen trong lót vải vàng , tay chẽn , khố lục thắt ngang lưng , xét hỏi người ra vào. |
Một thằng bé chừng lên chín , lên mười đen và gầy mặc áo bộ đội cho vào trong quần lót bộ đội trông như đùm rạ chẽn ở giữa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chẽn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chẽn Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chẽn" - Là Gì?
-
Chẽn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chẽn Là Gì, Nghĩa Của Từ Chẽn | Từ điển Việt
-
Chẽn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'chẽn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Nghĩa Của Từ Chẽn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Chẽn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chẽn Lúa Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Từ áo Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tập Tin:Chaya Shinroku Kochi Toko Zukan áo đối Khâm Chẽn Tay Võ Sĩ ...
-
Việc So Sánh Người Con Gái Với “chẽn Lúa đòng đòng” Có Tác Dụng Gì?
-
Ý Nghĩa Của Áo Ngũ Thân Là Gì? - Cổ Trang Hoàng Cung