Chi Bách Xù – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các loài
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Bách xù
Juniperus osteosperma ở Nevada, Mỹ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pinophyta
Lớp (class)Pinopsida
Bộ (ordo)Pinales
Họ (familia)Cupressaceae
Chi (genus)JuniperusL.

Chi Bách xù (tên khoa học Juniperus) là một chi thực vật trong họ Bách.[1] Tùy thuộc vào quan điểm phân loại, có từ 50 đến 67 loài cây bách xù, phân bố rộng khắp Bắc bán cầu, từ Bắc Cực, phía nam châu Phi nhiệt đới, và những ngọn núi ở Trung Mỹ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • section Juniperus
    • Juniperus communis
      • Juniperus communis subsp. alpina
    • Juniperus oxycedrus
      • Juniperus oxycedrus subsp. macrocarpa
    • Juniperus brevifolia
    • Juniperus cedrus
    • Juniperus conferta
    • Juniperus drupacea
    • Juniperus formosana
    • Juniperus luchuensis
    • Juniperus rigida
  • section Sabina (soms erkend)
    • Juniperus angosturana
    • Juniperus ashei
    • Juniperus barbadensis
    • Juniperus bermudiana
    • Juniperus blancoi
    • Juniperus californica
    • Juniperus chinensis
      • Juniperus chinensis var. sargentii
    • Juniperus coahuilensis
    • Juniperus comitana
    • Juniperus convallium
    • Juniperus deppeana
    • Juniperus durangensis
    • Juniperus excelsa
      • Juniperus excelsa subsp. polycarpos
    • Juniperus flaccida
    • Juniperus foetidissima
    • Juniperus gamboana
    • Juniperus gaussenii
    • Juniperus horizontalis
    • Juniperus indica
    • Juniperus jaliscana
    • Juniperus komarovii
    • Juniperus monosperma
    • Juniperus monticola
    • Juniperus occidentalis
      • Juniperus occidentalis subsp. australis
    • Juniperus osteosperma
    • Juniperus phoenicea
    • Juniperus pinchotii
    • Juniperus procera
    • Juniperus procumbens
    • Juniperus pseudosabina
    • Juniperus recurva
      • Juniperus recurva var. coxii
    • Juniperus sabina
      • Juniperus sabina var. davurica
    • Juniperus saltillensis
    • Juniperus saltuaria
    • Juniperus scopulorum
    • Juniperus semiglobosa
    • Juniperus squamata
    • Juniperus standleyi
    • Juniperus thurifera
    • Juniperus tibetica
    • Juniperus virginiana

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Juniperus tại Wikispecies
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Thông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chi_Bách_xù&oldid=67582030” Thể loại:
  • Họ Hoàng đàn
  • Sơ khai Bộ Thông
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Cây Bách Xù Tiếng Anh Là Gì