Chỉ Số Giá Tiêu Dùng (CPI) Campuchia Năm 2020 | Ước Tính 2021
Có thể bạn quan tâm
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia vào năm 2022 là 145.22 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Campuchia tăng 7.37 so với con số 137.85 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Campuchia năm 2023 là 152.98 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia được ghi nhận vào năm 1994 là 44.87, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 145.22. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 145.22 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia giai đoạn 1994 - 2022
Phóng ToQuan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia giai đoạn 1994 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 145.22
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 44.51
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia giai đoạn (1994 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 145.22 |
2021 | 137.85 |
2020 | 133.94 |
2019 | 130.11 |
2018 | 127.63 |
2017 | 124.57 |
2016 | 121.04 |
2015 | 117.50 |
2014 | 116.08 |
2013 | 111.77 |
2012 | 108.57 |
2011 | 105.48 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.16 |
2008 | 97.37 |
2007 | 78.46 |
2006 | 72.17 |
2005 | 68.21 |
2004 | 63.98 |
2003 | 61.33 |
2002 | 60.76 |
2001 | 60.63 |
2000 | 61.00 |
1999 | 61.48 |
1998 | 59.11 |
1997 | 51.49 |
1996 | 47.69 |
1995 | 44.51 |
1994 | 44.87 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 145.22 | 137.85 | 145.22 | 44.51 | thập phân | 1994-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 5.34% | 2.92% | 24.10% | -1.24% | % | 1995-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bangladesh | 215.86 | 200.44 | 215.86 | 24.28 | 1986-2022 |
UAE | 117.54 | 112.13 | 117.54 | 86.95 | 2007-2022 |
Cộng hòa Síp | 113.11 | 104.35 | 113.11 | 13.86 | 1960-2022 |
Myanmar | 168.18 | 154.54 | 168.18 | 0.15 | 1960-2019 |
Tanzania | 209.48 | 200.74 | 209.48 | 0.10 | 1965-2022 |
Lào | 182.18 | 148.16 | 182.18 | 1.68 | 1988-2022 |
Venezuela | 2,740.27 | 772.02 | 2,740.27 | 61.39 | 2008-2016 |
Cộng hòa Congo | 133.09 | 129.16 | 133.09 | 35.45 | 1985-2022 |
Pháp | 118.26 | 112.39 | 118.26 | 10.43 | 1960-2022 |
Saint Vincent và Grenadines | 118.02 | 111.70 | 118.02 | 19.62 | 1974-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân
Từ khóa » Chỉ Số Gpi
-
Chỉ Số Tiến Bộ Thực (Genuine Progress Indicator - GPI) Là Gì? Đặc ...
-
Chỉ Số Tiến Bộ Thực Là Gì? Đặc điểm Và So Sánh Với Chỉ Số GDP
-
GDP Với GPI, Chỉ Số Nào để Lượng Hóa Sự Tăng Trưởng? | Vietcetera
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì? - FinanceBiz
-
GPI định Nghĩa: Chỉ Số Tiến Bộ Chính Hãng - Abbreviation Finder
-
Định Nghĩa Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì?
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Definition - Investopedia
-
Global Peace Index Map » The Most & Least Peaceful Countries
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu - Wikimedia Tiếng Việt
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu 2019: Việt Nam Thuộc Nhóm Chỉ Số Cao
-
Ngân Hàng Việt “bắt Chuẩn” SWIFT GPI - VnEconomy