GPI định Nghĩa: Chỉ Số Tiến Bộ Chính Hãng - Abbreviation Finder
Có thể bạn quan tâm
↓ Chuyển đến nội dung chính Trang chủ › 3 chữ cái › GPI › Chỉ số tiến bộ chính hãng GPI: Chỉ số tiến bộ chính hãng GPI có nghĩa là gì? Chỉ số tiến bộ chính hãng là một trong những ý nghĩa của nó. Bạn có thể tải xuống hình ảnh bên dưới để in hoặc chia sẻ với bạn bè qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là quản trị viên trang web hoặc blogger, hãy thoải mái đăng hình ảnh lên trang web của bạn. GPI có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.
GPI là viết tắt của Chỉ số tiến bộ chính hãng
Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về GPI trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa GPI cho bạn bè của bạn qua email. Đối với hình ảnh cho từ viết tắt GPI, kích thước 669 pixel (chiều dài) x 350 pixel (chiều rộng) cung cấp hình ảnh trực quan rõ ràng và đủ chi tiết, trong khi kích thước 60 kilobyte đảm bảo hình ảnh đủ nhẹ để tải nhanh và dễ xử lý trên nhiều nền tảng kỹ thuật số khác nhau.-
Trích dẫn "GPI - Genuine Progress Indicator" với tư cách là Khách truy cập
-
Trích dẫn "GPI - Genuine Progress Indicator" với tư cách là Người quản lý trang web
Ý nghĩa khác của GPI
Như đã đề cập ở trên, GPI có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Định nghĩa bằng tiếng Anh: Genuine Progress Indicator
Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của GPI cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của GPI trong các ngôn ngữ khác của 42.
GPI định nghĩa:
- Viện chính sách toàn cầu
- ĐI mưa chỉ số
- Tổng tê liệt của các điên
- Báo chí màu xanh lá cây sáng kiến
- Hạt mỗi Inch
- Cô gái quyền lực sáng kiến
- Globus Pallidus Internus
- Glycophosphatidylinositol
- Greenpeace International
- Đầu vào mục đích chung
- Mục đích chung giao diện
- Kính bao bì viện
- Glucose-6-Phosphate Isomerase
- Glycosyl Phosphatidylinositol
- Chỉ số tiến bộ chính hãng
‹ Giải đấu Poker tuyệt vời
Lãnh thổ Guam ›
GPI là từ viết tắt tiếng Anh
Trong tiếng Anh, GPI là viết tắt của Genuine Progress Indicator. Trong ngôn ngữ địa phương của bạn, GPI là viết tắt của Chỉ số tiến bộ chính hãng. Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng từ viết tắt này.-
GPI => Chỉ số tiến bộ chính hãng
-
GPI => Genuine Progress Indicator
ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- ASAP
- FYI
- DIY
- ETA
- FAQ
- IDK
- BRB
- LOL
- OMG
- BTW
- TBH
- IMO
- AKA
- RIP
- TBA
- RSVP
- DOB
- HR
- PTO
- CEO
- CFO
- IT
- PR
- VPN
- PIN
- URL
- KPI
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Chỉ Số Gpi
-
Chỉ Số Tiến Bộ Thực (Genuine Progress Indicator - GPI) Là Gì? Đặc ...
-
Chỉ Số Tiến Bộ Thực Là Gì? Đặc điểm Và So Sánh Với Chỉ Số GDP
-
GDP Với GPI, Chỉ Số Nào để Lượng Hóa Sự Tăng Trưởng? | Vietcetera
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì? - FinanceBiz
-
Định Nghĩa Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì?
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Definition - Investopedia
-
Global Peace Index Map » The Most & Least Peaceful Countries
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu - Wikimedia Tiếng Việt
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu 2019: Việt Nam Thuộc Nhóm Chỉ Số Cao
-
Ngân Hàng Việt “bắt Chuẩn” SWIFT GPI - VnEconomy
-
Chỉ Số Giá Tiêu Dùng (CPI) Campuchia Năm 2020 | Ước Tính 2021