Định Nghĩa Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Genuine progress indicator (GPI) là gì?
Genuine progress indicator (GPI) là Chỉ số tiến bộ chính hãng (GPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Genuine progress indicator (GPI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương pháp phát triển trong nineties giữa để đo lường sự tiến bộ kinh tế. Số liệu này có GDP như là một điểm bắt đầu nhưng các yếu tố trong các kết quả xã hội và môi trường kinh doanh và các hoạt động tài chính có thể hủy bỏ ra một số tác dụng có lợi của tăng sản xuất trong nước. Mô hình này nỗ lực để xác định phúc lợi kinh tế và xã hội tổng thể chính hãng của một quốc gia về sự tiến bộ bền vững.
Definition - What does Genuine progress indicator (GPI) mean
A method developed in the mid nineties for measuring economic progress. This metric takes the GDP as a starting point but factors in the social and environmental results of business and financial activities that may cancel out some of the beneficial effects of increased domestic production. This model attempts to define a nation's genuine overall economic and social wellbeing in terms of sustainable progress.
Source: Genuine progress indicator (GPI) là gì? Business Dictionary
Điều hướng bài viết
Previous Post Handling Next Post Geographic monopolyTrả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm cho:Được tài trợ
Từ khóa » Chỉ Số Gpi
-
Chỉ Số Tiến Bộ Thực (Genuine Progress Indicator - GPI) Là Gì? Đặc ...
-
Chỉ Số Tiến Bộ Thực Là Gì? Đặc điểm Và So Sánh Với Chỉ Số GDP
-
GDP Với GPI, Chỉ Số Nào để Lượng Hóa Sự Tăng Trưởng? | Vietcetera
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Là Gì? - FinanceBiz
-
GPI định Nghĩa: Chỉ Số Tiến Bộ Chính Hãng - Abbreviation Finder
-
Genuine Progress Indicator (GPI) Definition - Investopedia
-
Global Peace Index Map » The Most & Least Peaceful Countries
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu - Wikimedia Tiếng Việt
-
Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu 2019: Việt Nam Thuộc Nhóm Chỉ Số Cao
-
Ngân Hàng Việt “bắt Chuẩn” SWIFT GPI - VnEconomy
-
Chỉ Số Giá Tiêu Dùng (CPI) Campuchia Năm 2020 | Ước Tính 2021