Chỉ Số Hòa Bình Toàn Cầu – Wikipedia Tiếng Việt

Chỉ số GPI 2023. Các nước tô màu xanh đậm thì hòa bình hơn nước tô màu đỏ.

Global Peace Index (tiếng Việt: Chỉ số hòa bình toàn cầu) đánh giá sự yên bình của các quốc gia và các khu vực qua những so sánh tương đối. Lập ra và được xuất bản bởi một ủy ban quốc tế gồm những nhà chuyên môn, các viện nghiên cứu về vấn đề hòa bình, các ủy ban chuyên môn và trung tâm nghiên cứu về hòa bình và xung đột của đại học Sydney, hợp tác với tờ báo The Economist.

Danh sách chỉ số đầu tiên được công bố tháng 5 năm 2007, được xem là nghiên cứu đầu tiên để đo lường sự yên bình của các quốc gia trên toàn thế giới. Cuộc nghiên cứu này được sự ủng hộ của nhiều nhân vật nổi tiếng trong đó có Dalai Lama, tổng giám mục Desmond Tutu, cựu tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter và Nữ hoàng Noor của Jordanien.

Tổng cộng chỉ số hòa bình toàn cầu chia 121 nước (hiện tại là 162 nước) ra làm năm loại, dựa trên cách tính điểm trong trường học theo đó loại 1 là những khu vực yên bình nhất, loại 5 là những khu vực có thống kê bạo động nhiều nhất.

Danh sách các nước

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.

Danh sách các nước theo Chỉ số hòa bình toàn cầu GPI (Global Peace Index).

Danh sách các nước, do Viện Kinh tế và Hòa bình công bố. Điểm GPI thấp ứng với chuộng hòa bình hơn.[1]

Năm 2013 các nhà nghiên cứu tại Viện Kinh tế và Hòa bình đã làm hài hoà cơ sở dữ liệu chỉ số hòa bình toàn cầu để đảm bảo rằng các điểm đã được so sánh theo thời gian. Mặt khác, các nước được xếp GPI phải hoặc là có dân số hơn 1 triệu hoặc diện tích đất lớn hơn 20.000 km².[2]

Nước 2014 [3] 2013 [4] 2012 [5][6] 2011 [6][7] 2010 [8] 2009 2008
Bậc Điểm Bậc Điểm Bậc Điểm Bậc Điểm Bậc Điểm Bậc Điểm Bậc Điểm
 Iceland 1 1.189 1 1.162 1 1.113 1 1.148 2 1.212 1 1.203 1 1.107
 Đan Mạch 2 1.193 2 1.207 2 1.239 4 1.289 7 1.341 6 1.263 5 1.238
 Áo 3 1.200 4 1.250 6 1.328 6 1.337 4 1.290 3 1.240 10 1.291
 New Zealand 4 1.236 3 1.237 2 1.239 2 1.279 1 1.188 2 1.227 2 1.190
 Thụy Sĩ 5 1.258 5 1.272 10 1.349 16 1.421 18 1.424 11 1.349 4 1.234
 Phần Lan 6 1.297 7 1.297 9 1.348 7 1.352 9 1.352 7 1.297 7 1.273
 Canada 7 1.306 8 1.306 4 1.317 8 1.355 14 1.392 9 1.324 6 1.264
 Nhật Bản 8 1.316 6 1.293 5 1.326 3 1.287 3 1.247 4 1.243 3 1.230
 Bỉ 9 1.354 10 1.339 11 1.376 14 1.413 17 1.400 13 1.365 13 1.368
 Na Uy 10 1.371 11 1.359 18 1.480 9 1.356 5 1.322 8 1.324 9 1.288
 Cộng hòa Séc 11 1.381 14 1.404 13 1.396 5 1.320 12 1.360 16 1.430 18 1.435
 Thụy Điển 11 1.381 9 1.319 14 1.419 13 1.401 10 1.354 5 1.253 8 1.282
 Ireland 13 1.384 12 1.370 6 1.328 11 1.370 6 1.337 14 1.393 11 1.310
 Slovenia 14 1.398 13 1.374 8 1.330 10 1.358 11 1.358 10 1.343 13 1.370
 Úc 15 1.414 16 1.438 22 1.494 18 1.455 19 1.467 19 1.440 16 1.421
 Bhutan 16 1.422 20 1.487 19 1.481 34 1.693 36 1.665 43 1.722 19 1.440
 Đức 17 1.423 15 1.431 15 1.424 15 1.416 16 1.398 17 1.443 15 1.406
 Bồ Đào Nha 18 1.425 18 1.467 16 1.470 17 1.453 13 1.366 15 1.426 14 1.385
 Slovakia 19 1.467 33 1.622 26 1.590 23 1.576 21 1.536 23 1.532 25 1.533
 Hà Lan 20 1.475 22 1.508 28 1.606 25 1.628 27 1.610 29 1.609 28 1.555
 Hungary 21 1.482 23 1.520 17 1.476 20 1.495 20 1.495 25 1.574 20 1.452
 Qatar 22 1.491 19 1.480 12 1.395 12 1.398 15 1.394 12 1.357 30 1.561
 Ba Lan 23 1.532 25 1.530 24 1.524 22 1.545 29 1.618 28 1.597 33 1.610
 Mauritius 24 1.544 21 1.497 21 1.487
 Singapore 25 1.545 16 1.438 23 1.521 24 1.585 30 1.624 18 1.439 21 1.465
 Tây Ban Nha 26 1.548 27 1.563 25 1.548 28 1.641 25 1.588 32 1.640 27 1.550
 Croatia 27 1.548 28 1.571 35 1.648 37 1.699 41 1.707 40 1.669 52 1.760
 Đài Loan 28 1.558 26 1.538 27 1.602 27 1.638 35 1.664 33 1.644 40 1.660
 Uruguay 29 1.565 24 1.528 33 1.628 21 1.521 24 1.568 24 1.573 24 1.524
 Chile 30 1.591 31 1.589 30 1.616 38 1.710 28 1.616 20 1.468 17 1.431
 Estonia 31 1.635 38 1.710 41 1.715 47 1.798 46 1.751 41 1.720 32 1.650
 Bulgaria 32 1.637 35 1.663 39 1.699 53 1.845 50 1.785 46 1.738 46 1.720
 Malaysia 33 1.659 29 1.574 20 1.590 20 1.485 22 1.539 22 1.520 23 1.517
 Ý 34 1.675 34 1.663 38 1.690 45 1.775 40 1.701 39 1.693 34 1.620
 România 35 1.677 30 1.584 32 1.627 40 1.742 45 1.749 26 1.580 26 1.537
 Botswana 36 1.678 32 1.598 31 1.621 35 1.695 33 1.641 31 1.634 37 1.650
 Kuwait 37 1.679 37 1.705 47 1.792 29 1.667 39 1.693 38 1.691 42 1.670
 Lào 38 1.723 39 1.724 37 1.662 32 1.687 34 1.661 49 1.767 55 1.770
 Latvia 39 1.745 41 1.772 45 1.774 46 1.793 54 1.827 50 1.774 45 1.700
 Các TVQ Arab Thống nhất 40 1.748 36 1.679 46 1.785 33 1.690 44 1.739 30 1.619 29 1.557
 Mông Cổ 41 1.778 64 1.921 58 1.884 57 1.880 92 2.101 88 2.060 89 2.060
 Costa Rica 42 1.755 40 1.755 36 1.659 31 1.681 26 1.590 27 1.595 31 1.570
 Argentina 43 1.789 60 1.907 44 1.763 55 1.852 71 1.962 61 1.846 55 1.770
 Zambia 44 1.791 48 1.832 51 1.830 52 1.833 51 1.813 58 1.824 52 1.760
 Việt Nam 45 1.792 41 1.772 34 1.641 30 1.670 38 1.691 48 1.764 42 1.730
 Litva 46 1.797 43 1.784 43 1.741 43 1.760 42 1.713 36 1.675 48 1.670
 Anh Quốc 47 1.798 44 1.787 29 1.609 26 1.631 31 1.631 41 1.710 48 1.740
 Pháp 48 1.808 53 1.863 40 1.710 36 1.697 32 1.636 52 1.779 50 1.750
 Namibia 48 1.808 46 1.807 49 1.804 54 1.850 59 1.864 59 1.837 60 1.820
 Lesotho 50 1.839 50 1.840 53 1.864
 Síp 51 1.844 49 1.840 73 1.957 71 2.013 76 2.013 34 1.64 37 1.650
 Hàn Quốc 52 1.849 47 1.822 42 1.734 50 1.829 43 1.715 42 1.716 40 1.660
 Serbia 53 1.849 62 1.912 64 1.920 84 2.071 90 2.071 71 1.906 80 2.020
 Indonesia 54 1.853 54 1.879 63 1.913 68 1.979 67 1.946 60 1.843 64 1.860
 Montenegro 55 1.860 73 1.976 81 2.006 89 2.113 88 2.060 80 2.005
 Jordan 56 1.861 52 1.858 62 1.905 64 1.918 68 1.948 67 1.864 61 1.830
 Panama 57 1.877 56 1.893 61 1.899 49 1.812 61 1.878 66 1.862 43 1.680
 Nicaragua 58 1.882 66 1.931 81 2.006 72 2.021 64 1.924 72 1.911 71 1.910
 Oman 59 1.889 45 1.806 59 1.887 41 1.743 23 1.561 21 1.438 22 1.467
 Tanzania 60 1.889 55 1.887 55 1.873 56 1.858 55 1.832 53 1.782 56 1.790
 Bosna và Hercegovina 61 1.902 71 1.967 65 1.923 60 1.893 60 1.873 45 1.735 69 1.900
 Ghana 62 1.902 58 1.899 50 1.807 42 1.752 48 1.781 55 1.795 55 1.770
 Maroc 63 1.915 57 1.897 54 1.867 58 1.887 58 1.861 63 1.856 60 1.820
 Kosovo 64 1.929 72 1.969
 Albania 65 1.939 69 1.961 66 1.927 63 1.912 65 1.925 70 1.890 71 1.910
 Madagascar 66 1.942 90 2.074 99 2.124 105 2.239 77 2.019 69 1.886 35 1.630
 Sierra Leone 67 1.942 59 1.904 52 1.855 61 1.904 53 1.818
 Gabon 68 1.945 76 1.995 75 1.972 81 2.059 74 1.981 44 1.730 50 1.750
 Đông Timor 69 1.947 51 1.854
 Bolivia 70 1.969 86 2.062 84 2.021 76 2.045 81 2.037 82 2.041 76 1.960
 Moldova 71 1.971 74 1.984 66 1.927 59 1.892 66 1.938 74 1.965 78 2.000
 Sénégal 72 1.974 85 2.061 78 1.994 77 2.047 79 2.031 75 1.969 74 1.950
 Paraguay 73 1.976 84 2.060 76 1.973 66 1.954 77 2.019 73 1.950 69 1.900
 Djibouti 74 1.979 63 1.917 56 1.881
 Cuba 75 1.986 65 1.922 70 1.951 67 1.964 72 1.964 64 1.858 64 1.860
   Nepal 76 1.989 82 2.058 80 2.001 95 2.152 82 2.044 76 1.967
 Malawi 77 1.995 74 1.984 60 1.894 39 1.740 51 1.813 51 1.776 62 1.840
 Burkina Faso 78 1.998 87 2.064 56 1.881 51 1.832 57 1.852 65 1.860 72 1.930
 Tunisia 79 2.001 77 2.005 72 1.955 44 1.765 37 1.678 37 1.686 40 1.660
 Ả Rập Xê Út 80 2.003 97 2.119 106 2.178 101 2.192 107 2.216 108 2.251 105 2.250
 Togo 81 2.003 67 1.954
 Mozambique 82 2.004 61 1.910 48 1.796 48 1.809 47 1.779 47 1.762 45 1.700
 Guyana 83 2.013 70 1.962 69 1.937 88 2.112 91 2.095 94 2.082
 Liberia 84 2.014 80 2.048 101 2.131 96 2.159 99 2.148
 Ecuador 85 2.042 83 2.059 85 2.028 90 2.116 101 2.185 105 2.197 100 2.170
 Hy Lạp 86 2.052 68 1.957 77 1.976 65 1.947 62 1.887 62 1.850 58 1.810
 Macedonia 87 2.056 79 2.044 68 1.935 78 2.048 83 2.048 86 2.052 76 1.960
 Eswatini 88 2.056 88 2.069 85 2.028 69 1.995 73 1.966
 Trinidad và Tobago 89 2.065 90 2.074 94 2.082 79 2.051 94 2.107 77 1.985 89 2.060
 Papua New Guinea 90 2.066 99 2.126 93 2.076 94 2.139 95 2.113 91 2.075 96 2.130
 Brasil 91 2.073 81 2.051 83 2.017 74 2.040 83 2.048 87 2.058 93 2.100
 Belarus 92 2.078 96 2.117 109 2.208 112 2.283 105 2.204 85 2.046 89 2.060
 Guinea Xích Đạo 93 2.079 89 2.072 87 2.039 75 2.041 68 1.948 56 1.808 69 1.900
 Gambia 94 2.085 93 2.091 74 1.961 62 1.910 63 1.890
 CH Dominica 95 2.093 94 2.103 90 2.068 91 2.125 93 2.103 79 2.004 83 2.040
 Turkmenistan 96 2.093 103 2.154 117 2.242 108 2.248 117 2.295 90 2.075 97 2.160
 Armenia 97 2.097 98 2.123 115 2.238 109 2.260 113 2.266
 Bangladesh 98 2.106 105 2.159 91 2.071 83 2.070 87 2.058 93 2.082 93 2.100
 Haiti 99 2.127 92 2.075 107 2.179 113 2.288 114 2.270 120 2.406 114 2.350
 Bénin 100 2.129 104 2.156 114 2.231
 Hoa Kỳ 101 2.137 100 2.126 88 2.058 82 2.063 85 2.056 104 2.195 100
 Angola 102 2.143 102 2.148 95 2.105 87 2.109 86 2.057 84 2.045 100 2.170
 Kazakhstan 103 2.150 78 2.031 105 2.151 93 2.137 95 2.113 97 2.141 82 2.030
 Uzbekistan 104 2.179 124 2.333 110 2.219 109 2.260 110 2.242 109 2.274 113 2.325
 Sri Lanka 105 2.197 110 2.230 103 2.145 126 2.407 133 2.621 126 2.571 120 2.450
 Campuchia 106 2.201 115 2.263 108 2.207 115 2.301 111 2.252 101 2.178 95 2.120
 Jamaica 107 2.203 117 2.274 113 2.222 106 2.244 98 2.138 89 2.065 89 2.060
 Trung Quốc 108 2.207 101 2.142 89 2.061 80 2.054 80 2.034 83 2.045 82 2.030
 Cộng hòa Congo 109 2.211 107 2.183 104 2.148 98 2.165 102 2.192 99 2.161 101 2.180
 Uganda 110 2.221 106 2.180 98 2.121 96 2.159 100 2.165 103 2.188 110 2.300
 Bahrain 111 2.225 95 2.109 118 2.247 123 2.398 70 1.956 57 1.815 57 1.800
 Gruzia 111 2.225 139 2.511 141 2.541 134 2.558 142 2.970 134 2.842
 Cameroon 113 2.235 108 2.191 97 2.113 86 2.104 106 2.210 95 2.111 93 2.100
 Algérie 114 2.239 119 2.284 121 2.255 129 2.423 116 2.277 110 2.276 108 2.290
 Guatemala 115 2.248 109 2.221 124 2.287 125 2.405 112 2.258 102 2.187 102 2.210
 El Salvador 116 2.280 112 2.240 111 2.220 102 2.215 103 2.195 92 2.080 93 2.100
 Honduras 117 2.281 123 2.332 129 2.339 117 2.327 125 2.395 116 2.379 116 2.370
 Guinée 118 2.296 116 2.272 92 2.073 92 2.126
 Perú 119 2.304 114 2.258 79 1.995 85 2.077 89 2.067 78 2.000 89 2.060
 Mauritanie 120 2.350 122 2.326 125 2.301 130 2.425 123 2.389 117 2.388 105 2.250
 Niger 121 2.351 127 2.362 116 2.241 119 2.356
 Nam Phi 122 2.364 121 2.292 127 2.321 118 121 2.380 112 2.317 95 2.120
 Azerbaijan 123 2.365 126 2.350 132 2.360 122 2.379 119 2.367 114 2.342 108 2.290
 Eritrea 124 2.377 120 2.288 122 2.264 104 2.227
 Kyrgyzstan 125 2.382 131 2.391 131 2.359 114 2.296
 Thái Lan 126 2.395 130 2.378 126 2.303 107 2.247 124 2.393 119 2.399 111 2.324
 Tajikistan 126 2.395 118 2.282 99 2.124 103 2.225
 Thổ Nhĩ Kỳ 128 2.402 134 2.437 130 2.344 127 2.411 126 2.420 124 2.538 119 2.430
 Venezuela 129 2.410 128 2.370 123 2.278 124 2.403 122 2.387 115 2.348 103 2.240
 Burundi 130 2.418 144 2.593 138 2.524 132 2.532 131 2.577 123 2.536
 Iran 131 2.437 137 2.473 128 2.324 119 2.356 104 2.202 106 2.241 106 2.241
 Kenya 132 2.452 136 2.466 120 2.252 111 2.276 120 2.369 111 2.297 118 2.380
 Libya 133 2.453 145 2.604 147 2.830 143 2.816 56 1.839 54 1.790 65 1.870
 Philippines 134 2.456 129 2.374 133 2.415 136 2.574 130 2.574 118 2.397 116 2.370
 Mali 135 2.465 125 2.346 102 2.132 100 2.188 109 2.240 107 2.250 108 2.290
 Myanmar 136 2.473 140 2.528 139 2.525 133 2.538 132 2.580 122 2.495 124 2.540
 Rwanda 137 2.494 135 2.444 119 2.250 99 2.185 75 2.012 81 2.025 66 1.870
 México 138 2.500 133 2.434 135 2.445 121 2.362 107 2.216 98 2.158 89 2.060
 Ethiopia 139 2.502 146 2.630 137 2.504 131 2.468 127 2.444 130 2.635 126 2.460
 Bờ Biển Ngà 140 2.546 151 2.732 134 2.419 128 2.417 118 2.297 113 2.320 109 2.300
 Ukraina 141 2.546 111 2.238 71 1.953 69 1.995 97 2.115 100 2.166 80 2.020
 Tchad 142 2.558 138 2.493 145 2.671 141 2.740 141 2.964 135 2.959 134 2.970
 Ai Cập 143 2.571 113 2.258 111 2.220 73 2.023 49 1.784 68 1.872 74 1.950
 Ấn Độ 144 2.571 141 2.570 142 2.549 135 2.570 128 2.516 125 2.554 123 2.490
 Guiné-Bissau 145 2.591 132 2.431 95 2.105
 Liban 146 2.620 142 2.575 136 2.459 137 2.597 134 2.639 128 2.606 127 2.670
 Yemen 147 2.629 152 2.747 143 2.601 138 2.670 129 2.573 121 2.416 111 2.324
 Zimbabwe 148 2.662 149 2.696 140 2.538 140 2.722 135 2.678 131 2.700 134 2.380
 Israel 149 2.689 150 2.730 150 2.842 145 2.901 149 3.019 137 3.012 134 2.970
 Colombia 150 2.701 147 2.634 144 2.625 139 2.700 138 2.787 129 2.625 125 2.610
 Nigeria 151 2.710 148 2.693 146 2.801 142 2.743 137 2.756 127 2.599 118 2.570
 Nga 152 3.039 155 3.060 153 2.938 147 2.966 143 3.013 138 3.064 131 2.870
 CHDCND Triều Tiên 153 3.071 154 3.044 152 2.932 149 3.092 139 2.855 133 2.771 129 2.750
 Pakistan 154 3.107 157 3.106 149 2.833 146 2.905 145 3.050 140 3.087 132 2.890
 CHDC Congo 155 3.213 156 3.085 154 3.073 148 3.016 140 2.925 136 2.988 128 2.690
 CH Trung Phi 156 3.331 153 3.031 151 2.872 144 2.869 136 2.753 132 2.706 130 2.810
 Sudan 157 3.362 158 3.242 156 3.193 151 3.223 146 3.125 139 3.086 136 3.150
 Somalia 158 3.368 161 3.394 158 3.392 153 3.379 148 3.390 141 3.269 137 3.320
 Iraq 159 3.377 159 3.245 155 3.192 152 3.296 149 3.406 143 3.370 138 3.370
 Nam Sudan 160 3.397 143 2.576
 Afghanistan 161 3.416 162 3.440 157 3.252 150 3.212 147 3.252 142 3.358 135 3.000
 Syria 162 3.650 160 3.393 147 2.830 116 2.322 115 2.274 96 2.112 77 1.990

Chú ý: Có sự thay đổi về phương pháp cho dữ liệu 2013[9]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách quốc gia theo tổng lực lượng quân sự hiện hành
  • Chỉ số hành tinh hạnh phúc
  • Danh sách quốc gia theo chỉ số phát triển con người
  • Danh sách các nước điều chỉnh HDI về bất bình đẳng
  • Chỉ số tự do kinh tế
  • Danh sách các quốc gia theo chỉ số bình đẳng thu nhập
  • Chỉ số dân chủ
  • Tự do trên thế giới (báo cáo)
  • Chỉ số nhận thức tham nhũng
  • Chỉ số thất bại của nhà nước

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ All information in the table of rankings from: “About the Global Peace Index”. Vision of Humanity. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ page 12, Global Peace Index 2012.pdf http://economicsandpeace.org/wp-content/uploads/2011/09/2012-Global-Peace-Index-Report.pdf Lưu trữ 2014-02-11 tại Wayback Machine
  3. ^ Institute for Economics and Peace (2014). Global Peace Index 2014. Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine Retrieved ngày 16 tháng 7 năm 2015
  4. ^ Institute for Economics and Peace (2013). Global Peace Index 2013. Lưu trữ 2013-12-10 tại Wayback Machine Retrieved ngày 16 tháng 7 năm 2015
  5. ^ Institute for Economics and Peace (2012). “Global Peace Index 2012” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  6. ^ a b The Guardian (2012). Global peace index 2012: the full list. Retrieved ngày 16 tháng 7 năm 2015.
  7. ^ Institute for Economics and Peace (2011). Global Peace Index 2011. Lưu trữ 2022-01-22 tại Wayback Machine Retrieved ngày 16 tháng 7 năm 2015
  8. ^ Institute for Economics and Peace (2010). Global Peace Index 2010. Retrieved ngày 16 tháng 7 năm 2015
  9. ^ Global Peace Index Lưu trữ 2013-12-10 tại Wayback Machine - Methodology and Data Sources

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chỉ số hòa bình toàn cầu.

Từ khóa » Chỉ Số Gpi