Chiến Thắng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Thắng: được trận
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨiən˧˥ tʰaŋ˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ tʰa̰ŋ˩˧ | ʨiəŋ˧˥ tʰaŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨiən˩˩ tʰaŋ˩˩ | ʨiə̰n˩˧ tʰa̰ŋ˩˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Chiến Thắng
Động từ
chiến thắng
- (Xem từ nguyên 1) Đấu tranh thắng lợi. Cuộc Cách mạng Tháng Mười Nga giành chiến thắng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chiến thắng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Việt Chiến Thắng
-
Tra Từ: Chiến Thắng - Từ điển Hán Nôm
-
Chiến Thắng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Hán Việt Chiến Thắng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chiến Thắng - Từ điển Việt
-
Từ Hán Việt Trang 69 SGK Văn 7, Các Từ ái Quốc, Thủ Môn, Chiến ...
-
Từ Điển - Từ Bất Khả Chiến Thắng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giúp Mình Với:giải Nghĩa Các Từ Hán Việt Sau:- Chiến Thắng:- Thủ Môn
-
Ý Nghĩa Tên Chiến Thắng - Tên Con
-
Chiến Thắng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẮNG 勝 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Soạn Bài Từ Hán Việt – Bài 5 Trang 69 Văn 7: Các Từ ái Quốc, Thủ ...
-
Bách Chiến Bách Thắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'chiến Thắng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Không Thể Xuyên Tạc, Phủ Nhận Tầm Vóc, ý Nghĩa Và Giá Trị Ngày ...