Tra Từ: Chiến Thắng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

战胜 chiến thắng戰勝 chiến thắng

1/2

战胜

chiến thắng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chiến thắng, thắng trận 2. vượt qua, khắc phục được 戰勝

chiến thắng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chiến thắng, thắng trận 2. vượt qua, khắc phục được

Từ điển trích dẫn

1. Đoạt được thắng lợi (chiến tranh, thi đua). ◇Sử Kí 史記: “Tề dữ Lỗ tam chiến nhi Lỗ tam thắng, quốc dĩ nguy vong tùy kì hậu, tuy hữu chiến thắng chi danh, nhi hữu vong quốc chi thật” 齊與魯三戰而魯三勝, 國以危亡隨其後, 雖有戰勝之名, 而有亡國之實 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Tề với Lỗ ba lần đánh nhau. Lỗ ba lần thắng, rồi sau đó nước diệt vong. Tuy có cái tiếng là đánh thắng, nhưng thực ra là mất nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh được, đánh ăn.

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Khâm Châu Trưng nữ tướng miếu - 題欽州徵女將廟 (Nguyễn Thiên Túng)• Đối vũ - 對雨 (Đỗ Phủ)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Tá Lưỡng Sơn sứ Giao xuân dạ quan kỳ tặng thế tử - 佐兩山使交春夜觀棋贈世子 (Từ Minh Thiện)

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Việt Chiến Thắng