Chim Cút – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Chim cút | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Đã thuần hóa | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Aves |
| Bộ (ordo) | Galliformes |
| Họ (familia) | Phasianidae |
| Các chi | |
| |
Chim cút, còn gọi là chim cay,[1] là một tên gọi chung cho một số chi chim có kích thước trung bình trong họ Trĩ (Phasianidae), hoặc trong họ Odontophoridae (chim cút Tân thế giới) cùng bộ. Bài này chỉ nói về các loài sinh sống trong khu vực Cựu Thế giới thuộc họ Trĩ mà thôi. Các loài chim cút Tân thế giới không có quan hệ họ hàng gần, nhưng chúng cũng được gọi là chim cút do bề ngoài và các hành vi tập tính khá giống với các loài chim cút Cựu thế giới.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài cun cút Cựu thế giới đôi khi cũng được gọi là chim cút, nhưng chúng thuộc về họ Turnicidae và chúng không phải là chim cút thật sự, cũng như chưa thấy ở đâu nuôi chúng với mục đích lấy thịt hay trứng ở quy mô thương mại như các loài chim cút thực sự. Chim cút là các loài chim nhỏ, mập mạp sống trên đất liền. Chúng là các loài chim ăn hạt, nhưng cũng ăn cả sâu bọ và các con mồi nhỏ tương tự. Chúng làm tổ trên mặt đất. Một số loài chim cút được nuôi với số lượng lớn trong các trang trại. Chúng bao gồm cút Nhật Bản, cũng được biết đến như là chim cút coturnix, được nuôi giữ chủ yếu để sản xuất trứng và được bán rộng khắp thế giới.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Coturnix, đồng nghĩa: Excalfactoria.
- Coturnix adansonii, chim cút lam châu Phi
- Coturnix chinensis, chim cút ngực lam, quế hoa tước, chim cút Trung Quốc
- Coturnix coromandelica, chim cút Ấn Độ
- Coturnix coturnix, cút thường
- Coturnix delegorguei, chim cút Harlequin
- Coturnix japonica, cút Nhật Bản hay chim đỗ quyên
- Coturnix novaezelandiae, chim cút New Zealand, tuyệt chủng
- Coturnix pectoralis, chim cút Úc
- Coturnix ypsilophora, chim cút Brown
- Coturnix gomerae, chim cút Canary - chim tiền sử
- Chi Anurophasis
- Anurophasis monorthonyx, chim cút núi tuyết
- Chi Perdicula
- Perdicula argoondah, chim cút rừng núi đá
- Perdicula asiatica, chim cút rừng Nam Á
- Perdicula erythrorhyncha, chim cút rừng Ấn Độ
- Perdicula manipurensis, chim cút rừng Manipur
- Chi Ophrysia
- Ophrysia superciliosa, chim cút Himalaya, cực kỳ nguy cấp/tuyệt chủng
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Theo Tên chim Hán-Việt-Nhật thì chúng có tên là chim cay, nhưng việc sử dụng từ này khá hiếm, chỉ thấy trong một số rất ít tài liệu cũng như trong một số rất ít từ điển, có lẽ là do các nhà điểu học nghĩ ra trên cơ sở từ caille trong tiếng Pháp hay từ quail trong tiếng Anh nên khó có thể coi là tên gọi phổ biến của các loài chim này.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ Cun cút
- Họ Cút Tân thế giới
- Các món ăn từ chim cút
| |
|---|---|
| Loài |
|
| Giống |
|
| Bệnh |
|
| Chăn nuôi gia cầm |
|
Bài viết Bộ Gà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia |
|
|---|
- Họ Trĩ
- Gia cầm
- Chim theo tên phổ biến
- Chim trò chơi
- Sơ khai Bộ Gà
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Tất cả bài viết sơ khai
- Taxonbars without from parameter
- Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata
- Thẻ đơn vị phân loại trên trang có thể không là đơn vị phân loại
Từ khóa » Khái Niệm Cút
-
Cút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cút Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Top 20 định Nghĩa Từ Cút Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
Nghĩa Của Từ Cút - Từ điển Việt
-
Cút Thép Là Gì? Khái Niệm, Công Dụng, Phân Loại. - Đức Tuấn Co
-
Chim Cút Là Gì? - LaGi.Wiki
-
Từ Cút Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cút Là Gì - Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Maze Mobile
-
Top 20 định Nghĩa Từ Cút Là Gì Mới Nhất 2021 ... - LIVESHAREWIKI
-
Cút Ren Thép Mạ Kẽm | Cút 90 độ Nối Ren Phi 21, 27, 32, 49
-
Lô-cut Gen – Wikipedia Tiếng Việt
-
Côn Thu Là Gì - .vn