Cút - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Thán từ
      • 1.6.1 Đồng nghĩa
      • 1.6.2 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kut˧˥kṵk˩˧kuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kut˩˩kṵt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 骨: cút, gút, cọt, cốt
  • 𠬒: cút
  • 咭: cật, cút, hát, khiết, ghét, két, gắt, cót
  • 𪄥: cút
  • 嗗: cút, nuốt

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cứt
  • cụt

Danh từ

cút

  1. (Ít dùng) Như cun cút(nghĩa là “món tóc của trẻ em gái thời xưa; loài chim lông màu nâu xám”)
  2. Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc dùng để đong lường.
  3. Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít. Mua hai cút rượu.

Động từ

cút

  1. Rời khỏi nơi nào đó vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh). Cút đi nơi khác.

Dịch

Thán từ

cút!

  1. Tỏ thái độ khó chịu, mong muốn ai đó biến mất ngay lập tức.

Đồng nghĩa

  • biến

Dịch

  • Tiếng Anh: fuck-off

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cút”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kut̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kut̚˦]

Danh từ

cút

  1. rau dớn.
  2. cây guột.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cút&oldid=2079623” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cút 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khái Niệm Cút