Chịu Tang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- ngốt Tiếng Việt là gì?
- loạn lạc Tiếng Việt là gì?
- nuôi nấng Tiếng Việt là gì?
- bôn chôn Tiếng Việt là gì?
- trắng chân Tiếng Việt là gì?
- trường học Tiếng Việt là gì?
- nóng đầu Tiếng Việt là gì?
- quay Tiếng Việt là gì?
- ngán nỗi Tiếng Việt là gì?
- láo toét Tiếng Việt là gì?
- Con gái hiền trong sách Tiếng Việt là gì?
- quyết toán Tiếng Việt là gì?
- bày biện Tiếng Việt là gì?
- ô-tô Tiếng Việt là gì?
- Trung Thành Đông Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu tang trong Tiếng Việt
chịu tang có nghĩa là: - đgt. Làm lễ để tang người bậc trên: về quê chịu tang mẹ.
Đây là cách dùng chịu tang Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu tang là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Chịu Tang Là Gì
-
Để Tang Người đã Khuất - Ý Nghĩa Và Những điều Kiêng Kỵ Cần Biết
-
Từ điển Tiếng Việt "chịu Tang" - Là Gì?
-
Chịu Tang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Để Tang Người đã Khuất – Ý Nghĩa Và Những điều Kiêng Kỵ Cần Biết
-
Chịu Tang Nghĩa Là Gì?
-
Top 15 Chịu Tang Là Gì
-
Xả Tang Là Gì? Thời Gian để Tang Là Bao Lâu?
-
Xả Tang Là Gì? Những Kiêng Kỵ Khi Chưa Xả Tang
-
'chịu Tang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Năm Hạng Tang Phục" Là Gì?
-
Tang Lễ Những điều Cần Biết - Phần 5: Thời Gian để Tang
-
Nghĩa Của Từ Chịu Tang Bằng Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Chung Về Tang Phục (Đồ Tang)
-
Những Ai Phải đeo Khăn Tang Khi Người Thân Mất