Chịu Tang - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔw˨˩ taːŋ˧˧ | ʨḭw˨˨ taːŋ˧˥ | ʨiw˨˩˨ taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiw˨˨ taːŋ˧˥ | ʨḭw˨˨ taːŋ˧˥ | ʨḭw˨˨ taːŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]chịu tang
- Làm lễ để tang người bậc trên. Về quê chịu tang mẹ.
Tham khảo
[sửa]- "chịu tang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Chịu Tang Là Gì
-
Để Tang Người đã Khuất - Ý Nghĩa Và Những điều Kiêng Kỵ Cần Biết
-
Chịu Tang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chịu Tang" - Là Gì?
-
Để Tang Người đã Khuất – Ý Nghĩa Và Những điều Kiêng Kỵ Cần Biết
-
Chịu Tang Nghĩa Là Gì?
-
Top 15 Chịu Tang Là Gì
-
Xả Tang Là Gì? Thời Gian để Tang Là Bao Lâu?
-
Xả Tang Là Gì? Những Kiêng Kỵ Khi Chưa Xả Tang
-
'chịu Tang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Năm Hạng Tang Phục" Là Gì?
-
Tang Lễ Những điều Cần Biết - Phần 5: Thời Gian để Tang
-
Nghĩa Của Từ Chịu Tang Bằng Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Chung Về Tang Phục (Đồ Tang)
-
Những Ai Phải đeo Khăn Tang Khi Người Thân Mất