Cho Hàm Số F( X ) Thỏa Mãn ( F'( X ) )^2 + F( X ).f'( X ) = 15x^4 + 12xforall ...

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Cho hàm số f( x ) thỏa mãn ( f'( x ) )^2 + f( x ).f'( x ) = 15x^4 + 12xforall x in R  và f( 0 ) = f' Cho hàm số f( x ) thỏa mãn ( f'( x ) )^2 + f( x ).f'( x ) = 15x^4 + 12xforall x in R  và f( 0 ) = f'

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f'\left( x \right) = 15{x^4} + 12x,\,\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1.\) Giá trị của \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2}\) là

A. \(10\)   B. \(8\) C. \(\frac{5}{2}\)   D. \(\frac{9}{2}\)

Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

Ta có \({\left( {f\left( x \right).f'\left( x \right)} \right)^\prime } = f'\left( x \right).f'\left( x \right) + f\left( x \right).{\left( {f'\left( x \right)} \right)^\prime } = {\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f''\left( x \right)\)

Nên \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x \Leftrightarrow {\left( {f'\left( x \right).f\left( x \right)} \right)^\prime } = 15{x^4} + 12x\)

Lấy nguyên hàm hai vế ta có :

\(\int {\left( {f'\left( x \right).f\left( x \right)} \right)'dx}  = \int {\left( {15{x^4} + 12x} \right)dx}  \Leftrightarrow f'\left( x \right).f\left( x \right) = 3{x^5} + 6{x^2} + C\)

Thay \(x = 0\) vào ta được \(f'\left( 0 \right).f\left( 0 \right) = C \Leftrightarrow C = 1 \Rightarrow f\left( x \right).f'\left( x \right) = 3{x^5} + 6{x^2} + 1\)

Lấy nguyên hàm hai vế ta được \(\int {f\left( x \right).f'\left( x \right)dx}  = \int {\left( {3{x^5} + 6{x^2} + 1} \right)dx} \)

\( \Leftrightarrow \int {f\left( x \right)d\left( {f\left( x \right)} \right)}  = \dfrac{{{x^6}}}{2} + 2{x^3} + x + {C_1} \Leftrightarrow \dfrac{{{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}}}{2} = \dfrac{{{x^6}}}{2} + 2{x^3} + x + {C_1}\)

\( \Leftrightarrow {\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {x^6} + 4{x^3} + 2x + 2{C_1}\)

Lại có \(f\left( 0 \right) = 1 \Rightarrow 2{C_1} = 1 \Rightarrow {\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {x^6} + 4{x^3} + 2x + 1\)

Suy ra \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2} = 8.\)

Chọn B.

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình  mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.

    Chi tiết
  • câu 7 

    câu 7 

    Chi tiết
  • câu 2 

    câu 2 

    Chi tiết
  • Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Chi tiết
  • Giải phương trình 3<sup>1 – x</sup> – 3<sup>x</sup> + 2 = 0.

    Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 7<sup>2x + 1</sup> – 8.7<sup>x</sup> + 1 =

    Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Chi tiết
  • Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z<sub>1 </sub>=

    Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.

    Chi tiết
  • Giải phương trình : z<sup>3</sup> + i = 0

    Giải phương trình : z3 + i = 0

    Chi tiết
  • Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số ph

    Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức. 

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Nguyên Hàm Xf(x^2)