Cho Một Số Từ Sau : Vạm Vỡ ,giả Dối ,trung Thực ,phản Bội, Tầm Thước ...
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.từ ghép :...........................................................................................từ láy:...................................................................................................b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
#Ngữ văn lớp 5 1 NL Nguyễn Lan Anh 17 tháng 5 2021ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Đúng(0) Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên NT Ngô Thanh Vân 9 tháng 4 2019 - olmCho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
#Ngữ văn lớp 5 1 BP Bình Phạm Anh Lê BFF 9 tháng 4 2019trên vietjack có ấy :>
Đúng(0) L Legend 18 tháng 6 2020 - olmCho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
#Ngữ văn lớp 5 8 NM 🍀🍧_Nguyễn Minh Hằng_❄🍀 18 tháng 6 2020Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
Đúng(0) KT kim thanh hiền 19 tháng 6 2020nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.
nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NN Nguyễn Ngọc Hoàng An 26 tháng 5 2018 - olmHãy sắp xếp thành 2 nhóm và dặt tên :Vạm vỡ ,trung thực , đôn hậu, tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy ,trung thành ,phản bội , khỏe , cao , yếu ,hiền , cứng rắn , giả dối .
#Ngữ văn lớp 5 8 MM minamoto mimiko 26 tháng 5 2018Trả lời :
Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.
Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .
Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%
Đúng(1) NN Nguyễn Ngọc Hoàng An 26 tháng 5 2018cần giúp mình đặt tên thôi
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời F ♥๖ۣۜFire♦๖ۣۜStar♥ 3 tháng 5 2019 - olmXếp các từ thik hợp vào các nhóm :
Trung thực , đôn hậu , vạm vỡ , tầm thước , trung thành , mảnh mai , béo , phản bội , hiền , thấp , gầy , khỏe , cứng rắn , giả dối , cao , yếu
Nhóm Phẩm chất
Nhóm Ngoại hình
#Ngữ văn lớp 5 2 PK Phạm Khánh Chi 3 tháng 5 2019Nhóm phẩm chất: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
Nhóm ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Đúng(0) AA @@Hiếu Lợn Pro@@ 3 tháng 5 2019Bài làm:
- Nhóm phẩm chất: Đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.
- Nhóm ngoại hình: Vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn. cao, yếu.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NV Nguyễn Văn Đản 17 tháng 2 2020 - olm Cho một số từ sau : Vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.Hãy: a) Dựa vào nghĩa, xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm. b) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi...Đọc tiếpCho một số từ sau :
Vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.
Hãy: a) Dựa vào nghĩa, xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm.
b) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm.
#Ngữ văn lớp 5 1 TQ Tạ Quỳnh Trang 18 tháng 2 2020a,Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Tính cách: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
b. các cặp từ trái nghĩa:
béo-gầy ; thấp-cao ; khỏe-yếu ; vạm vỡ - mảnh mai ; tầm thước-vạm vỡ
trung thực-giả dối ; trung thành-phản bội ; đôn hậu-cứng rắn ; hiền-cứng rắn.
Đúng(0) DM Đoàn Minh Ngọc 1 tháng 10 2021 - olmtìm các từ trái ngĩa của các từ sau: to lớn, vạm vỡ, bí mật, trung thực. Ai nhanh nào, tôi tick cho, hứa luôn nha
#Ngữ văn lớp 5 6 MT Mai Tiến Dũng 1 tháng 10 2021nhầm dối trá
Đúng(0) E ₠ⓦO꙰๖ۣۜAѼᖇι(H͟Ѽ🄺¡ᴅ◆ 1 tháng 10 2021bé ti
mảnh mai
bật mí
lừa đảo
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời D doraemon 12 tháng 8 2018 - olm a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ...Đọc tiếpa. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
#Ngữ văn lớp 5 2 D doraemon 12 tháng 8 2018a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
Tiếng Việt lớp 5
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới bài toán mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
hathanhdatmnm06/04/2018 lúc 19:01 Trả lời 3 Đánh dấu
cho các từ sau
mải miết ,xa lạ , xa xôi , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng,mong mỏi,mơ màng , mơ mộng
a) Xếp những từ trên thành 2 nhóm từ ghép , từ láy
b)cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên
Toán lớp 4
Khongmailinh6c 03/06/2018 lúc 21:40
a, Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
b, Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
Đúng 11 Câu trả lời được Online Math lựa chọn
01/01/1970 lúc 08:00 Trả lời Đánh dấu
Toán lớp
Có thể bạn quan tâm
Nội quy chuyên mục
Giải thưởng hỏi đáp
Danh sách chủ đề
Toán lớp 1Toán lớp 2Toán lớp 3Toán lớp 4Toán lớp 5Toán lớp 6Toán lớp 7Toán lớp 8Toán lớp 9Tiếng Việt 1Tiếng Việt 2Tiếng Việt 3Tiếng Việt 4Tiếng Việt 5Ngữ Văn 6Ngữ Văn 7Ngữ Văn 8Ngữ văn 9Tiếng Anh lớp 1Tiếng Anh lớp 2Tiếng Anh lớp 3Tiếng Anh lớp 4Tiếng Anh lớp 5Tiếng Anh lớp 6Tiếng Anh lớp 7Tiếng Anh lớp 8Tiếng Anh lớp 9
Xếp hạng tuần
Trần Hoàng Việt
Điểm SP: 1219. Điểm GP: 0. Tổng: 6879
TAKASA
Điểm SP: 684. Điểm GP: 0. Tổng: 2803
Hello
Điểm SP: 682. Điểm GP: 0. Tổng: 1108
Umi
Điểm SP: 527. Điểm GP: 0. Tổng: 527
Bonking
Điểm SP: 517. Điểm GP: 3. Tổng: 1419
Nguyễn Thanh Hiền
Điểm SP: 400. Điểm GP: 0. Tổng: 3947
Cristiano Ronaldo
Điểm SP: 378. Điểm GP: 0. Tổng: 3401
phạm văn tuấn
Điểm SP: 367. Điểm GP: 0. Tổng: 3369
Mai Thanh Xuân
Điểm SP: 357. Điểm GP: 0. Tổng: 4452
Kaito_Kid
Điểm SP: 328. Điểm GP: 0. Tổng: 1016
Bảng xếp hạng
Có thể bạn quan tâm
ôn thi thpt môn toánôn thi thpt môn vật lýôn thi thpt môn hóa họcôn thi thpt môn sinh họcôn thi thpt môn tiếng anhôn thi thpt môn lịch sửôn thi thpt môn địa lýôn thi thpt môn giáo dục công dânbộ đề thi thpt môn toánbộ đề thi thpt môn ngữ vănbộ đề thi thpt môn sinh họcbộ đề thi thpt môn vật lýbộ đề thi thpt môn hóa họcbộ đề thi thpt môn lịch sửbộ đề thi thpt môn địa lýbộ đề thi thpt môn tiếng anhbộ đề thi thpt môn giáo dục công dân
Tài trợ
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
© 2013 - Trung tâm Khoa học Tính toán - ĐH Sư phạm Hà Nội && Công ty C.P. Khoa học và Cô
Đúng(0) NM Nguyễn Mỹ Anh 9 tháng 5 2022a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
Mình gửi bạn nhé!
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TP Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 - olm Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù #Ngữ văn lớp 5 5 DH Dương Hoài Giang 13 tháng 12 2021Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
#Ngữ văn lớp 5 1 NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 4 tháng 12 2017a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng(1) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LD LÃ ĐỨC THÀNH 12 GP
- SV Sinh Viên NEU 10 GP
- KV Kiều Vũ Linh 6 GP
- NV Nguyễn Việt Lâm 4 GP
- NL Nguyễn Lê Phước Thịnh 2 GP
- S subjects 2 GP
- DS Đinh Sơn Tùng VIP 2 GP
- R Raven 2 GP
- TT Trịnh Thanh Vân 2 GP
- TA Trần Anh Quân VIP 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Câu Có Từ Vạm Vỡ
-
Đặt Câu Với Từ "vạm Vỡ"
-
Đặt Câu Với Từ "vạm Vỡ"
-
Vạm Vỡ
-
Nghĩa Của Từ Vạm Vỡ - Từ điển Việt
-
Cho Các Từ: Trung Thực, đôn Hậu, Vạm Vỡ, Tầm Thước, Trung ... - Lazi
-
Từ điển Tiếng Việt "vạm Vỡ" - Là Gì? - Vtudien
-
• Vạm Vỡ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Rugged, Strapping, Burly
-
Luyện Từ Và Câu - Mở Rộng Vốn Từ: Sức Khỏe Trang 10
-
Vạm Vỡ ,trung Thực , đôn Hậu, Tầm Thước , Mảnh Mai ,béo , Thấp , Gầy ...
-
Cho Một Số Từ Sau: Vạm Vỡ, Trung Thực, đôn Hậu, Tầm Thước, Mảnh ...
-
Nghĩa Của "vạm Vỡ" Trong Tiếng Anh
-
Trận đá Banh Hôm Nay - Trưc Tiêp Bong Da
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Từ đồng Nghĩa
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vạm Vỡ' Trong Từ điển Lạc Việt