Luyện Từ Và Câu - Mở Rộng Vốn Từ: Sức Khỏe Trang 10
Câu 1
Tìm từ ngữ và điền vào chỗ trống:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
M : tập luyện, ...............
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh
M : vạm vỡ, .................
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Từ khóa » Câu Có Từ Vạm Vỡ
-
Đặt Câu Với Từ "vạm Vỡ"
-
Đặt Câu Với Từ "vạm Vỡ"
-
Vạm Vỡ
-
Nghĩa Của Từ Vạm Vỡ - Từ điển Việt
-
Cho Các Từ: Trung Thực, đôn Hậu, Vạm Vỡ, Tầm Thước, Trung ... - Lazi
-
Từ điển Tiếng Việt "vạm Vỡ" - Là Gì? - Vtudien
-
• Vạm Vỡ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Rugged, Strapping, Burly
-
Cho Một Số Từ Sau : Vạm Vỡ ,giả Dối ,trung Thực ,phản Bội, Tầm Thước ...
-
Vạm Vỡ ,trung Thực , đôn Hậu, Tầm Thước , Mảnh Mai ,béo , Thấp , Gầy ...
-
Cho Một Số Từ Sau: Vạm Vỡ, Trung Thực, đôn Hậu, Tầm Thước, Mảnh ...
-
Nghĩa Của "vạm Vỡ" Trong Tiếng Anh
-
Trận đá Banh Hôm Nay - Trưc Tiêp Bong Da
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Từ đồng Nghĩa
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vạm Vỡ' Trong Từ điển Lạc Việt