Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn điều Kiện 6* Tổ Hợp...
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 11 ToánCâu hỏi:
21/07/2024 1,504Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 6.Cn+1n−1=An2+160 . Tìm hệ số của x7 trong khai triển (1−2x3)(2+x)n .
A. -2224
Đáp án chính xácB. 2224
C. 1996
D. -1996
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Nhị thức newton có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi VietjackCâu trả lời này có hữu ích không?
0 0Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm số hạng chứa x13 trong khai triển thành các đa thức của (x+x2+x3)10 là:
Xem đáp án » 01/08/2021 4,308Câu 2:
Biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức x+1x23n là 64. Tìm số hạng không chứa x
Xem đáp án » 01/08/2021 2,357Câu 3:
Tính tổng S=1.C20181+2.C20182+3.C20183+...+2018C20182018
Xem đáp án » 01/08/2021 1,420Câu 4:
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn0+2Cn1+22Cn2+...+2n=14348907. Hệ số có số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức x2−1x3n bằng
Xem đáp án » 01/08/2021 1,395Câu 5:
Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của (2−3x)2n, biết n là số nguyên dương thỏa mãn:C2n+10+C2n+12+C2n+14+...+C2n+12n=1024
Xem đáp án » 01/08/2021 962Câu 6:
Cho n∈N thỏa mãn Cn1+Cn2+...+Cnn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển (12−n)x+1nthành đa thức
Xem đáp án » 01/08/2021 762Câu 7:
Cho (1+2x)n=a0+a1x1+...+anxn
Biết a0+a12+a222+...+an2n=4096 .Số lớn nhất trong các số có giá trị bằng
Xem đáp án » 01/08/2021 555Câu 8:
Tổng các hệ số trong khai triển (3x−1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn là 211. Tìm a6.
Xem đáp án » 01/08/2021 401Câu 9:
Rút gọn tổng sau: S=Cn1+2Cn2+3Cn3+...+nCnn ta được:
Xem đáp án » 01/08/2021 340Câu 10:
Số nguyên dương n thỏa mãn Cn0.Cn+1n+Cn1.Cn+1n−1+Cn2.Cn+1n−2+...+Cnn−1.Cn+1n+Cnn.Cn+10=1716 là:
Xem đáp án » 01/08/2021 328 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêmI. Công thức nhị thức Niu- tơn
Ta có:
a+ b2= a2+ 2ab+ b2= C20a2+ C21.a1b1 + C22b2a-b3= a3+ 3a2b +3ab2+ b3 = C30.a3 + C31a2b1+ C32a1b2+ C33b3
- Công thức nhị thức Niu – tơn.
(a + b)n = Cn0an + Cn1.an−1b+ ...+ Cnk.an−kbk +....+Cnn−1abn−1+ Cnnbn
- Hệ quả:
Với a = b = 1 ta có: 2n = Cn0 + Cn1 +...+ Cnn
Với a = 1; b = – 1 ta có: 0 = Cn0 − Cn1 +...+(−1)k.Cnk+...+(−1)n Cnn
- Chú ý:
Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):
a) Số các hạng tử là n + 1.
b) Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0; số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0=b0=1).
c) Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
- Ví dụ 1. Khai triển biểu thức: (a – b)^5.
Lời giải:
Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:
Invalid <m:msup> element = C50a5 + C51.a4(−b)+Invalid <m:msup> element C52.Invalid <m:msup> elementa3 +Invalid <m:msup> elementC53Invalid <m:msup> elementa2+ C54a+ C55= a5 − 5a4b + 10a3b2−10a2b3+ 5ab4− b5
- Ví dụ 2. Khai triển biểu thức: (3x – 2)^4.
Lời giải:
Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:
Invalid <m:msup> element = Invalid <m:msup> element C40 +Invalid <m:msup> element C41.(−2)Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element+ C42.Invalid <m:msup> element +C43Invalid <m:msup> element(3x)+ C44= 81x4−216x3+ 216x2−96x+16
II. Tam giác Pa- xcan
Trong công thức nhị thức Niu – tơn ở mục I, cho n = 0; 1; … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa- xcan.
- Nhận xét:
Từ công thức Cnk = Cn−1k−1 + Cn−1k suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.
Ví dụ 3. C62=C51+C52=5+10=15.
Đề thi liên quan
Xem thêm »- Trắc nghiệm tổng hơp Toán 11 (có đáp án) 76 đề 22949 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Đề thi Toán 11 (có đáp án) 17 đề 8267 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án) 12 đề 4836 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn (có đáp án) 7 đề 4059 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án) 8 đề 3782 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án) 11 đề 3715 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp - Xác suất (có đáp án) 15 đề 3198 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác (có đáp án) 6 đề 3132 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) 6 đề 3064 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Biến cố và xác suất của biến cố có đáp án 4 đề 3042 lượt thi Thi thử
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
\(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)
với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).
Khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm t = 0 (phút), tại thời điểm nào của t thì cabin ở vị trí cao nhất? Ở vị trí đạt được chiều cao là 86 m?
250 18/04/2024 Xem đáp án -
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
\(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)
với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).
Khi t = 0 (phút) thì khoảng cách từ cabin đến mặt đất bằng bao nhiêu?
138 18/04/2024 Xem đáp án -
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
\(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)
với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).
Tính chu kì của hàm số h(t)?
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:
Các khoảng giá trị của x để hàm số y = sin x nhận giá trị dương. 128 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:
Các giá trị của x để sin x = \(\frac{1}{2}\);
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:
Có bao nhiêu giá trị của x trên khoảng \(\left( { - \frac{{9\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) để cos x = 0.
115 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:
Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn [ – 5π; 0] để cos x = 1;
118 18/04/2024 Xem đáp án -
Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
y = cosx trên khoảng (19π; 20π), (– 30π; – 29π).
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
y = sin x trên khoảng \(\left( { - \frac{{19\pi }}{2};\, - \frac{{17\pi }}{2}} \right),\,\,\left( { - \frac{{13\pi }}{2};\, - \frac{{11\pi }}{2}} \right)\);
120 18/04/2024 Xem đáp án -
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
\(y = \frac{1}{{4 - \sin x}}\).
126 18/04/2024 Xem đáp án
Từ khóa » Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn C2n
-
Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn C N 2 - C N 1
-
Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn: A N 2=C N 2+C N 1+4n+6
-
[LỜI GIẢI] Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn C2n + 1^1 + C2n + 1^2
-
[LỜI GIẢI] Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn Cn^2 - 4Cn^1
-
Cho $n$ Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn $Cn^1 + Cn^2 = 78$. Số ...
-
Với (n ) Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn (C_n^1 + C_n^2 = 55 ), Hệ
-
Số Nguyên Dương (n ) Thỏa Mãn (C_n^0 + 2C_n^1 + (2^2)C_n^2 + (2
-
Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn
-
Lớp 12
-
Với N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn C1n+C2n=55 Số Hạng Không ...
-
Giả Sử $n$ Là Một Số Nguyên Dương Thỏa Mãn $3C_{n}^{2}
-
Nhị Thức Newton Và Phương Pháp Giải Các Bài Tập Về ... - SlideShare
-
Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn 5C N-1 N = C 3 N. Tìm Số Hạng ...
-
Cho N Là Số Dương Thỏa Mãn 5 (nC(n-1)) = NC3. Số Hạng Chứa X^5 ...