Chống Lưng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ chống +lưng.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəwŋ˧˥ lɨŋ˧˧ʨə̰wŋ˩˧ lɨŋ˧˥ʨəwŋ˧˥ lɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəwŋ˩˩ lɨŋ˧˥ʨə̰wŋ˩˧ lɨŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

chống lưng

  1. (nghĩa bóng) Giúp sức, ủng hộ, hậu thuẫn, ngấm ngầm hoặc ra mặt che đỡ cho người khác. Ai đã chống lưng cho các cầu thủ trong SEA Games 23?
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chống_lưng&oldid=2209050” Thể loại:
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chống lưng 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bóng Lưng Trong Tiếng Anh