Chớp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːp˧˥ | ʨə̰ːp˩˧ | ʨəːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːp˩˩ | ʨə̰ːp˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𩅀: chóp, chớp
- : chớp
- 𤎒: giấp, chấp, phấp, chớp
- 𥊝: chớp, chợp
- 𣊎: chớp
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chộp
- chốp
- chợp
Danh từ
[sửa]chớp
- Ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển. Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa. (tục ngữ) Tia chớp . Nhanh như chớp. (tục ngữ)
- Ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay. Chớp lửa hàn.
- (Cây có) Vết nứt sắp gãy. Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.
Phó từ
[sửa]chớp
- Sắp (gãy), gần sắp (gãy). Cây chớp gãy.
Động từ
[sửa]chớp
- Loé sáng hoặc làm cho loé sáng. Ánh sáng chớp liên tiếp. Chớp đèn pin.
- (Nhãn khoa) Nhắm rồi mở ngay. Chớp mắt.
Tham khảo
[sửa]- "chớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /cəːp⁷/
Danh từ
[sửa]chớp
- chớp.
Từ khóa » Từ điển Chớp
-
Nghĩa Của Từ Chớp - Từ điển Việt
-
Từ Chớp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chớp" - Là Gì?
-
Chớp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ Chớp - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
'chớp': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'chớp Chớp': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
'chớp Mắt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'tia Chớp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CHỚP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chớp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Chớp Mắt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe