Chớp - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]
chớp

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːp˧˥ʨə̰ːp˩˧ʨəːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːp˩˩ʨə̰ːp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𩅀: chóp, chớp
  • 󰒛: chớp
  • 𤎒: giấp, chấp, phấp, chớp
  • 𥊝: chớp, chợp
  • 𣊎: chớp

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chộp
  • chốp
  • chợp

Danh từ

[sửa]

chớp

  1. Ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển. Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa. (tục ngữ) Tia chớp . Nhanh như chớp. (tục ngữ)
  2. Ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay. Chớp lửa hàn.
  3. (Cây có) Vết nứt sắp gãy. Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.

Phó từ

[sửa]

chớp

  1. Sắp (gãy), gần sắp (gãy). Cây chớp gãy.

Động từ

[sửa]

chớp

  1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng. Ánh sáng chớp liên tiếp. Chớp đèn pin.
  2. (Nhãn khoa) Nhắm rồi mở ngay. Chớp mắt.

Tham khảo

[sửa]
  • "chớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Thổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /cəːp⁷/

Danh từ

[sửa]

chớp

  1. chớp.

Từ khóa » Từ điển Chớp