Từ Chớp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chớp | đt. Loé, nháng lên rồi tắt thật lẹ: Trời chớp, sấm chớp; Mưa nguồn chớp biển xa xa, ấy ai là bạn của ta ta chờ (CD). // (R) Nháy, nhắm mắt rồi mở ra thật lẹ: Chớp mắt, chớp lạch // Chiếu, giọi ra sáng: Chớp ảnh, chớp bóng // Muốn gãy, gần gãy vì có tỳ: Cây chớp, chớp gãy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chớp | - 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.- 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chớp | I. dt. 1. Ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) o tia chớp o Nhanh như chớp (tng). 2. Ánh sáng lóe lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Lóe sáng hoặc làm cho lóe sáng: ánh sáng chớp liên tiếp o chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt. |
chớp | I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chớp | dt Hiện tượng ánh sáng lòe trên không trung do điện tích trong mây gặp nhau mà phóng ra: Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (tng); Nhanh như chớp (tng). |
chớp | dt Cửa chớp nói tắt: Trong kính, ngoài chớp. |
chớp | dt Vết gãy ở cành cây: Cành này đã có chớp, nên chật đi. |
chớp | đgt Nắm ngay lấy: Làm rất nhanh chóng, chớp thời cơ (VNgGiáp). |
chớp | đgt Nhắm mắt rồi lại mở ra ngay: Lúc chụp ảnh, mắt nhìn không chớp. |
chớp | đgt Ăn cắp rất nhanh (thtục): Đứa nào đã chớp mất cái bút của tôi. |
chớp | đgt Chiếu bóng: ”Đến rạp xi-nê, người ta mới bắt đầu chớp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chớp | dt. 1. ánh-sáng lòi ra rất mau do các luống điện ở trong mây khi trời mưa lớn: Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa. Trời không chớp bể với mưa nguồn, Đêm não, đêm nao tớ cũng buồn (T.Xương). // Chớp tràng hạt, cái chớp giống như tràng hạt. Chớp chữ chi. Nhanh như chớp. 2. Nói hai mí mắt mở ra rồi nhắm lại rất mau; ngr. Chỉ một thời gian rất mau: Chưa chớp mắt đã thấy trời sáng. |
chớp | (lái) đt. Lấy, ăn cắp. |
chớp | đt. Chiếu, dọi cho thấy: Chớp bóng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chớp | d. "cửa chớp" nói tắt: Trong kính ngoài chớp. |
chớp | d. Vết nứt ở cành cây. |
chớp | d. Vệt sáng loè trên không trung do điện tích trong mây gặp nhau mà phóng ra: Chớp đông nhay nháy. nhanh như chớp Nhanh lắm. |
chớp | đg. Nhắm mắt rồi lại mở ra ngay. |
chớp | đg. Chiếu ảnh, chiếu bóng: Xi-nê đã chớp rồi . |
chớp | đg. Ăn cắp (thtục): Bị chớp mất cái bút máy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chớp | 1. Cái ánh sáng loè ra rất nhanh ở trên mây: Nhanh như chớp. Văn-liệu: Chớp mắt bỏ qua. Chớp chằng cày mưa ra chút. Chớp đông nhay-nháy gà gáy thì mưa. Cả nhà chớp giật sấm ran (Ph-C. C-h). Chờ cho chớp dậy mấy hồi sáng ra (Ph-C. C-h). Hễ chớp mắt là trời xoay đất chuyển (phú Tây-hồ chiến). 2. Nói hai mi mắt nhắm lại rồi mở ra ngay. Nghĩa rộng: nói một thời gian rất nhanh: Chớp một cái đã mất rồi. |
chớp | Có vết muốn gãy, muốn vỡ: Cành cây có chớp sắp gãy. Nghĩa bóng: có tì-tích. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chớp bể mưa nguồn
- chớp bóng
- chớp chằng chớp chão, chẳng bão thì mưa
- chớp chới
- chớp đằng đông mua dây mà tát
- chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa
* Tham khảo ngữ cảnh
Một tý chứ mấy ! Bà Tuân vội nối lời : Phải , sức con gái như cô ấy thì chỉ chớp mắt xong bữa cơm. |
Rồi đột nhiên không có một cớ gì cả , nàng ngẩng nhìn ra phía cửa sổ , chớp mau hai hàng mi. |
Mới đầu chàng chỉ thấy ánh sáng toe ra thành vòng tròn , chàng chớp mắt và một lúc lâu nhìn quên , chàng thấy một mảnh trắng của tấm chăn hiện ra. |
Tuyển nói luôn : Đêm qua , lúc nữa đêm thấy trời chớp luôn em đã sợ hôm nay mưa. |
Trương ngửng lên thấy vui hồi hộp : Ai như cô " Hồng nhan đa truân " ? Nhan đứng lại , nàng chớp mắt luôn mấy cái làm ra bộ một người đương cố nhìn cho rõ , rồi mỉm cười nói : À ra anh Trương , trông anh độ này... Không muốn nghe. |
Thu toan ký : " Người chỉ nhận được của anh một bức thư " , bỗng mỉm cười chớp mắt một lúc ngẫm nghĩ rồi đặt bút quả quyết viết : " Người để quên chiếc áo cánh ở đầu giường ". |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chớp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ điển Chớp
-
Nghĩa Của Từ Chớp - Từ điển Việt
-
Chớp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chớp" - Là Gì?
-
Chớp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ Chớp - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
'chớp': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'chớp Chớp': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
'chớp Mắt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'tia Chớp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CHỚP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chớp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Chớp Mắt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe