Từ điển Tiếng Việt "chớp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chớp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chớp

- 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.

- 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.

sự loé sáng do phóng điện đột ngột trong khí quyển. Sự phóng điện đó có thể giữa một đám mây với mặt đất hoặc giữa hai đám mây trong khí quyển. Xt. Sét; Sấm.

nđg.1. Ánh sáng lóe mau, do các luồng điện ở trong mây, khi trời mưa lớn. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (t.ng). Nhanh như chớp: rất mau lẹ. 2. Ánh sáng nói chung lóe lên rồi tắt ngay. Ánh chớp lửa hàn. Chớp đạn làm sáng một vùng. 3. Nói hai mí mắt mở ra rồi nhắm lại rất mau. Chớp mắt lia lịa. Mắt nhìn không chớp. 4. Lấy đi, giành lấy rất nhanh. Bị chớp mất cái ví. Chớp lấy thời cơ. 5. Dở lên sập xuống. Chim chớp cánh muốn bay.nd. Giống lúa tương đối ngắn ngày, thường cấy ở các ruộng sâu sau khi gặt chiêm, trước mùa lụt. Chân ruộng chớp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chớp

chớp
  • noun
    • Lightning
      • nhanh như chớp: quick as lightning
    • Flash, flare
      • ánh chớp lửa hàn: the flashing light of the soldering iron
      • chớp đạn làm sáng rõ một vùng: the flashes of shells lit up a whole area
      • Xem cửa chớp
  • verb
    • To flash, to flare up
      • ánh đèn chớp nhiều lần: the lamp's light flashed many times
      • chớp đèn pin: to flash a torch
    • To wink, to blink
Lĩnh vực: điện
flashing
Giải thích VN: Sự phóng điện ở chung quanh hoặc trên một mạch cách điện. Việc tạm thời dẫn dòng điện một chiều dây kích từ một máy phát điện trong một thời gian ngắn để máy có thể phát điện trở lại sau một thời gian không làm việc vì đã mất từ dư khiến máy không tự kích từ được.
  • chớp sáng: flashing
  • lightning
  • tia chớp: lightning
  • bóng đèn chớp
    flash bulb
    bóng đèn chớp
    photoflash
    bộ đèn chớp chạy pin
    battery-powered flash unit
    bộ khuếch đại chớp màu
    burst amplifier
    bộ nhớ chớp
    flash memory
    bộ tách chớp màu
    burst separator
    bộ tổng hợp chớp màu
    color synthesizer
    bộ tổng hợp chớp màu
    colour synthesizer
    buồng tai chớp
    streamer chamber
    cánh cửa (sổ) chớp
    slatted shutter
    cánh cửa chớp
    shutter catch
    cánh cửa chớp phía trong
    inside shutter
    chế độ chớp xóa
    blank-burst mode
    chớp cửa
    leaf
    chớp điện áp (để tạo ra độ chói toàn phần của đèn)
    voltage flare
    chớp iôn hóa nhanh
    fast burst
    chớp laze
    laser burst
    chớp mắt
    blinking
    chớp màu
    color burst
    chớp màu
    colour burst
    chớp màu đồng bộ
    color syn burst
    chớp nhiệt
    thermal flash
    chớp nhoáng
    flash
    chớp pha
    flash
    chớp sáng
    burst
    chớp sáng
    short-burst
    chớp vòng
    ring flash
    có sấm chớp
    thundery
    công tắc đèn chớp
    flash contact

    Từ khóa » Từ điển Chớp