Chủ đề 6: Cụm động Từ đi Với Look - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Từ vựng Luyện thi Đại Học
Chủ đề 6: Cụm động từ đi với Look 29,300
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Từ vựng Luyện thi Đại Học
look after
Chăm sóc ai/cái gì
Ex: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away. Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc bận phải đi.
look aheadLên kế hoạch trong tương lai
Ex: The past is past. Let us look ahead.Quá khứ đã là quá khứ. Chúng ta hãy nhìn về tương lai.
look aroundthăm thú, thăm quan
Ex: Do you want to have a look around this town this afternoon?Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?
look atnhìn
Ex: Why do you look at me like that? Tại sao bạn nhìn tôi như thế?
look backHồi tưởng lại quá khứ
Ex: Adults often look back on their childhood as a golden age.Người lớn thường nhìn lại thời thơ ấu của họ như là một thời hoàng kim.
look down onCoi thường ai
Ex: I wasn't successful, so they looked down on me. Tôi đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường tôi.
look fortìm kiếm
Ex: I'm looking for a job. Tôi đang tìm kiếm một công việc.
look forward tomong đợi, mong chờ, trông mong
Ex: My mother look forward to seeing me after the war is over. Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.
look in onNhân tiện ghé thăm ai
Ex: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.
look intoĐiều tra, kiểm tra
Ex: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you. Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.
look onXem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
Ex: The teacher looked on as her students danced around the room.Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.
look outCẩn thận, coi chừng
Ex: Look out! There is broken glass on the floor! Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!
look out forĐể ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
Ex: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.
look out for someoneCoi sóc, bảo vệ ai
Ex: I have always looked out for my little brother.Tôi luôn coi sóc em trai tôi.
look overSoát lại
Ex: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?
look throughĐọc lướt qua, soát lại
Ex: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?
look uptìm kiếm, tra.
Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words. Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.
look something upTìm kiếm thông tin
Ex: We can look up the address of the restaurant on the internet. Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.
look someone upThăm ai (bạn cũ)
Ex: Look me up if you are ever in Ireland! Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!
look upon someoneXem/coi ai như là…
Ex: I have always looked upon my mother as a friend. Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.
look up to someoneTôn trọng, ngưỡng mộ ai
Ex: I have always looked up to my father. Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.
look toTrông cậy, tin vào ai
Ex: We have always looked to our mother for guidance. Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.
Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2
look after : Chăm sóc ai/cái gì
Ex: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away. Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc bận phải đi.
look ahead : Lên kế hoạch trong tương lai
Ex: The past is past. Let us look ahead.Quá khứ đã là quá khứ. Chúng ta hãy nhìn về tương lai.
look around : thăm thú, thăm quan
Ex: Do you want to have a look around this town this afternoon?Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?
look at : nhìn
Ex: Why do you look at me like that? Tại sao bạn nhìn tôi như thế?
look back : Hồi tưởng lại quá khứ
Ex: Adults often look back on their childhood as a golden age.Người lớn thường nhìn lại thời thơ ấu của họ như là một thời hoàng kim.
look down on : Coi thường ai
Ex: I wasn't successful, so they looked down on me. Tôi đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường tôi.
look for : tìm kiếm
Ex: I'm looking for a job. Tôi đang tìm kiếm một công việc.
look forward to : mong đợi, mong chờ, trông mong
Giải thích: to anticipateEx: My mother look forward to seeing me after the war is over. Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.
look in on : Nhân tiện ghé thăm ai
Ex: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.
look into : Điều tra, kiểm tra
Ex: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you. Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.
look on : Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
Ex: The teacher looked on as her students danced around the room.Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.
look out : Cẩn thận, coi chừng
Ex: Look out! There is broken glass on the floor! Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!
look out for : Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
Ex: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.
look out for someone : Coi sóc, bảo vệ ai
Ex: I have always looked out for my little brother.Tôi luôn coi sóc em trai tôi.
look over : Soát lại
Ex: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?
look through : Đọc lướt qua, soát lại
Ex: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?
look up : tìm kiếm, tra.
Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words. Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.
look something up : Tìm kiếm thông tin
Ex: We can look up the address of the restaurant on the internet. Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.
look someone up : Thăm ai (bạn cũ)
Ex: Look me up if you are ever in Ireland! Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!
look upon someone : Xem/coi ai như là…
Ex: I have always looked upon my mother as a friend. Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.
look up to someone : Tôn trọng, ngưỡng mộ ai
Ex: I have always looked up to my father. Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.
look to : Trông cậy, tin vào ai
Ex: We have always looked to our mother for guidance. Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.
Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3Cùng chuyên mục
Chủ đề 42: Từ vựng mở rộng (Phần 7)
24/04/2023
Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)
24/04/2023
Bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » đọng Từ Look
-
Giờ Bạn Xem Cách Chia Chi Tiết Của động Từ Look ở Bảng Thứ 2 Chi Tiết Hơn Về Tất Cả Các Thì. ... Chia Động Từ: LOOK.
-
Tổng Hợp Các Cụm động Từ đi Với "look" Thông Dụng Nhất
-
Cụm động Từ Tiếng Anh Với LOOK | Phrasal Verbs (Cụm ... - LeeRit
-
Chia động Từ Của động Từ để LOOK
-
Look - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Những động Từ đi Cùng Tính Từ - LOOK, FEEL, SEEM, SOUND « AMEC
-
Chia động Từ "to Look" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
22 Cụm động Từ Với Look - DKN News
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng LOOK Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh - Động Từ 'Look' - Wattpad
-
Bỏ Túi 22 Cụm động Từ Với LOOK Cực Phổ Biến - WOW English
-
Phrasal Verbs With Look - 23 Cụm động Từ đi Với "Look" Trong IELTS
-
PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ "LOOK"