Chủ đề 6: Cụm động Từ đi Với Look - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Từ vựng Luyện thi Đại Học
Chủ đề 6: Cụm động từ đi với Look 29,727

look afterlook after

Chăm sóc ai/cái gì

Ex: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away. Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc bận phải đi.

look aheadlook ahead

Lên kế hoạch trong tương lai

Ex: The past is past. Let us look ahead.Quá khứ đã là quá khứ. Chúng ta hãy nhìn về tương lai.

look aroundlook around

thăm thú, thăm quan

Ex: Do you want to have a look around this town this afternoon?Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?

look atlook at

nhìn

Ex: Why do you look at me like that? Tại sao bạn nhìn tôi như thế?

look backlook back

Hồi tưởng lại quá khứ

Ex: Adults often look back on their childhood as a golden age.Người lớn thường nhìn lại thời thơ ấu của họ như là một thời hoàng kim.

look down onlook down on

Coi thường ai

Ex: I wasn't successful, so they looked down on me. Tôi đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường tôi.

look forlook for

tìm kiếm

Ex: I'm looking for a job. Tôi đang tìm kiếm một công việc.

look forward tolook forward to

mong đợi, mong chờ, trông mong

Ex: My mother look forward to seeing me after the war is over. Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.

look in onlook in on

Nhân tiện ghé thăm ai

Ex: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.

look intolook into

Điều tra, kiểm tra

Ex: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you. Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.

look onlook on

Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)

Ex: The teacher looked on as her students danced around the room.Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.

look outlook out

Cẩn thận, coi chừng

Ex: Look out! There is broken glass on the floor! Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!

look out forlook out for

Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)

Ex: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.

look out for someonelook out for someone

Coi sóc, bảo vệ ai

Ex: I have always looked out for my little brother.Tôi luôn coi sóc em trai tôi.

look overlook over

Soát lại

Ex: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?

look throughlook through

Đọc lướt qua, soát lại

Ex: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?

look uplook up

tìm kiếm, tra.

Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words. Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.

look something uplook something up

Tìm kiếm thông tin

Ex: We can look up the address of the restaurant on the internet. Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.

look someone uplook someone up

Thăm ai (bạn cũ)

Ex: Look me up if you are ever in Ireland! Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!

look upon someonelook upon someone

Xem/coi ai như là…

Ex: I have always looked upon my mother as a friend. Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.

look up to someonelook up to someone

Tôn trọng, ngưỡng mộ ai

Ex: I have always looked up to my father. Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.

look tolook to

Trông cậy, tin vào ai

Ex: We have always looked to our mother for guidance. Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

look after

look after : Chăm sóc ai/cái gì

Ex: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away. Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc bận phải đi.

look ahead

look ahead : Lên kế hoạch trong tương lai

Ex: The past is past. Let us look ahead.Quá khứ đã là quá khứ. Chúng ta hãy nhìn về tương lai.

look around

look around : thăm thú, thăm quan

Ex: Do you want to have a look around this town this afternoon?Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?

look at

look at : nhìn

Ex: Why do you look at me like that? Tại sao bạn nhìn tôi như thế?

look back

look back : Hồi tưởng lại quá khứ

Ex: Adults often look back on their childhood as a golden age.Người lớn thường nhìn lại thời thơ ấu của họ như là một thời hoàng kim.

look down on

look down on : Coi thường ai

Ex: I wasn't successful, so they looked down on me. Tôi đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường tôi.

look for

look for : tìm kiếm

Ex: I'm looking for a job. Tôi đang tìm kiếm một công việc.

look forward to

look forward to : mong đợi, mong chờ, trông mong

Giải thích: to anticipateEx: My mother look forward to seeing me after the war is over. Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.

look in on

look in on : Nhân tiện ghé thăm ai

Ex: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.

look into

look into : Điều tra, kiểm tra

Ex: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you. Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.

look on

look on : Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)

Ex: The teacher looked on as her students danced around the room.Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.

look out

look out : Cẩn thận, coi chừng

Ex: Look out! There is broken glass on the floor! Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!

look out for

look out for : Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)

Ex: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.

look out for someone

look out for someone : Coi sóc, bảo vệ ai

Ex: I have always looked out for my little brother.Tôi luôn coi sóc em trai tôi.

look over

look over : Soát lại

Ex: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?

look through

look through : Đọc lướt qua, soát lại

Ex: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?

look up

look up : tìm kiếm, tra.

Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words. Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.

look something up

look something up : Tìm kiếm thông tin

Ex: We can look up the address of the restaurant on the internet. Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.

look someone up

look someone up : Thăm ai (bạn cũ)

Ex: Look me up if you are ever in Ireland! Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!

look upon someone

look upon someone : Xem/coi ai như là…

Ex: I have always looked upon my mother as a friend. Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.

look up to someone

look up to someone : Tôn trọng, ngưỡng mộ ai

Ex: I have always looked up to my father. Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.

look to

look to : Trông cậy, tin vào ai

Ex: We have always looked to our mother for guidance. Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.

Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3

Cùng chuyên mục

Chủ đề 42: Từ vựng mở rộng (Phần 7)

Chủ đề 42: Từ vựng mở rộng (Phần 7)

24/04/2023

Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)

Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)

24/04/2023

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » đọng Từ Look