PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ "LOOK"
Có thể bạn quan tâm
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Speaking
- Đề thi thật Task 2
- Phân biệt từ
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Grammar
- Writing
- Collocation
- Word form
- Reading
- …
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Speaking
- Đề thi thật Task 2
- Phân biệt từ
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Grammar
- Writing
- Collocation
- Word form
- Reading
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Speaking
- Đề thi thật Task 2
- Phân biệt từ
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Grammar
- Writing
- Collocation
- Word form
- Reading
- …
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Speaking
- Đề thi thật Task 2
- Phân biệt từ
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Grammar
- Writing
- Collocation
- Word form
- Reading
PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ "LOOK"
· Phrasal VerbPhrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ LOOK mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS/THI ĐẠI HỌC). Các bạn có thể tham khảo thêm "Tất Tần Tật" Lỗi Sai Ngữ Pháp, Từ Vựng phổ biến trong IELTS WRITING TASK 1 & 2
Look after
Nghĩa: Watch or protect; to keep safe (canh chừng, bảo vệ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He asked me to LOOK AFTER his daughter while he was away.
Look ahead
Nghĩa: Consider the future, to anticipate future events (suy nghĩ về tương lai)
IELTS TUTOR xét ví dụ: You should forget the past and LOOK AHEAD.
Look back
Nghĩa: Think about something that happened in the past (nghĩ về những gì xảy ra trong quá khứ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: It wasn’t such a bad experience when I LOOK BACK on it.>> IELTS TUTOR hướng dẫn Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5)
Look around/ round
Nghĩa 1: Inspect a building or area (tìm hiểu xung quanh)
IELTS TUTOR xét ví dụ: We’re interested in buying this house. Can we LOOK AROUND tomorrow?
Nghĩa 2: Search a place (tìm kiếm xung quanh)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I can’t find my keys, so I’ll LOOK AROUND.
Nghĩa 3: Turn one’s head to see what is behind oneself (quay đầu lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He heard a voice and LOOKED AROUND to see a man wearing dark clothes.
Look down on
Nghĩa: Regard someone with a feeling of superiority (trân trọng, nể)
IELTS TUTOR xét ví dụ: She LOOKS DOWN ON people who haven’t been to college.
Loot at
Nghĩa: Consider (cân nhắc)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I LOOKED AT the possibility of buying a new car, but my current one still runs great and it’s paid off.
Look for
Nghĩa: Search for; to seek (tìm kiếm)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He spent his life LOOKING FOR the truth.
Look forward to
Nghĩa: Feel pleased and excited about something that is going to happen (trông ngóng, mong mỏi)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m LOOKING FORWARD TO the weekend.>> Tham khảo 【HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC】CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP
Look into
Nghĩa: Investigate, explore, or consider (điều tra, khám phá)
IELTS TUTOR xét ví dụ: If you are buying a new car, you might want to LOOK INTO getting a hybrid or other high-efficiency vehicle.
Look on
Nghĩa: Watch; to observe (quan sát)
IELTS TUTOR xét ví dụ: My performance seems somehow always to get worse when there are other people LOOKING ON.
Look out
Nghĩa 1: Look from within to the outside (nhìn ra ngoài)
IELTS TUTOR xét ví dụ: LOOK OUT, and you will see the rain has stopped.
Nghĩa 2: Be vigilant and aware (cẩn thận, coi chừng)
IELTS TUTOR xét ví dụ: While you’re in the city center, LOOK OUT for the dodgy street vendors.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
Look out for
Nghĩa 1: Take care of someone, make sure someone is cared for (chăm sóc)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Marry LOOKED OUT FOR her younger sister when she started school.
Nghĩa 2: Keep aleart and try to see (tìm kiếm)
IELTS TUTOR xét ví dụ: You should LOOK OUT FOR pickpockets.
Look through
Nghĩa 1: Gaze through a gap or aperture (ngắm nhìn/ tia qua khẩu độ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He LOOKED THROUGH the binoculars at the bird.
Nghĩa 2: Search, either with the eyes or by hand (tìm kiếm bằng tay hoặc mắt)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Airport security LOOKED THROUGH her purse and confiscated her nail scissors.
Nghĩa 3: Pretend not to see something or someone who is clearly visible (giả vờ không nhìn thấy)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I tried to get Michele’s attention at the party, but she LOOKED right THROUGH me!
Look to
Nghĩa: Seek inspiration or advice or reward from someone (tìm động lực/ lời khuyên từ ai đó)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Whenever I’m upset, I LOOK TO Mary to cheer me up.
Look up
Nghĩa 1: Have better prospects, to improve (phát triển)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Things started LOOKING UP after Jim moved back in with his parents.
Nghĩa 2: Obtain information about something from a text source (tìm kiếm/ tra thông tin)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I didn’t know what a mitochondrion was until I LOOKED it UP in a dictionary.
Look up to
Nghĩa: Show respect or admiration for (nể trọng)
IELTS TUTOR xét ví dụ: A boy should LOOK UP TO his father.
Look upon
Nghĩa 1: Consider or regard something in a specific manner (xem xét cẩn thận)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Some people LOOK UPON lexicography as their life’s work.
Nghĩa 2: Gaze at something; to look on (nhìn chăm chăm)
IELTS TUTOR xét ví dụ: LOOK UPON my works, ye Mighty, and despair!
Look upon as
Nghĩa: Consider, regard
IELTS TUTOR xét ví dụ: I really like Sarah because she LOOK UPON me AS a close friend.
Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ LOOK ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!
>> CÁCH ĐẠT ĐIỂM CAO TIÊU CHÍ TASK RESPONSE TRONG 4 TIÊU CHÍ CHẤM THI IELTS WRITING TASK
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousGiải thích idiom "catch up" tiếng anhNextGiải thích phrasal verb: rest on/upon sb/sth Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » đọng Từ Look
-
Giờ Bạn Xem Cách Chia Chi Tiết Của động Từ Look ở Bảng Thứ 2 Chi Tiết Hơn Về Tất Cả Các Thì. ... Chia Động Từ: LOOK.
-
Tổng Hợp Các Cụm động Từ đi Với "look" Thông Dụng Nhất
-
Chủ đề 6: Cụm động Từ đi Với Look - TFlat
-
Cụm động Từ Tiếng Anh Với LOOK | Phrasal Verbs (Cụm ... - LeeRit
-
Chia động Từ Của động Từ để LOOK
-
Look - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Những động Từ đi Cùng Tính Từ - LOOK, FEEL, SEEM, SOUND « AMEC
-
Chia động Từ "to Look" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
22 Cụm động Từ Với Look - DKN News
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng LOOK Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh - Động Từ 'Look' - Wattpad
-
Bỏ Túi 22 Cụm động Từ Với LOOK Cực Phổ Biến - WOW English
-
Phrasal Verbs With Look - 23 Cụm động Từ đi Với "Look" Trong IELTS