Từ điển Tiếng Việt"chủ đề"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
chủ đề
- 1 dt. Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật: chủ đề của tác phẩm. 2. Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng tác: chủ đề nông thôn viết báo tường theo chủ đề tự chọn.
- 2 dt. Người cầm cái trong một đám đánh đề.
vấn đề chủ yếu được đặt ra trong tác phẩm, toát lên từ nội dung và theo một hướng tư tưởng nhất định. CĐ gắn bó với đề tài, nói lên cách tiếp cận, khai thác và khám phá vấn đề trong phạm vi cuộc sống của đề tài đó. Vd. trong "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố, đề tài là nông thôn Việt Nam dưới ách của bọn phong kiến quan lại; CĐ là sự tố cáo chế độ sưu thuế và sự áp bức bóc lột tàn bạo của bọn quan lại, chức dịch. CĐ của một tác phẩm là sợi dây nối liền các phần của tác phẩm thành một chỉnh thể. Trong những tác phẩm lớn phản ánh nhiều sự kiện qua nhiều tuyến nhân vật, có CĐ tổng quát và các CĐ cụ thể của từng phần. Tính tư tưởng của nhân vật biểu hiện ở CĐ và quán xuyến trong tác phẩm từ đầu đến cuối.
hd. Vấn đề chủ yếu trong nội dung một tác phẩm văn học nghệ thuật hay một hoạt động giáo dục tư tưởng đạo đức. Sinh hoạt chủ đề của Đoàn TN về con người mới. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
chủ đề
chủ đề- noun
- Theme, leitmotiv, subject
- chủ đề một tác phẩm văn học: the theme of a literary work
- chủ đề một bản giao hưởng: the leitmotiv of a symphony
subject: |
theme |
Giải thích VN: Là mục tiêu thể hiện được định nghĩa bởi người sử dụng đối với một lớp đối tượng, một lưới ô vuông, một lưới tam giác bất chính quy (TIN) hoặc một bộ dữ liệu ảnh địa lý. Nếu có thể được, chủ đề được thể hiện bởi tên lớp, tên loại đối tượng và tên bộ dữ liệu, thuộc tính được quan tâm, sơ đồ phân loại dữ liệu và hình vẽ biểu diễn chủ đề. |
thematic map |
|
Motif Window Manager (MWM) |
|
subject tree |
|
front matter |
|
subject line |
|
thematic data |
|
topic group |
|
subject probe |
|
subject probe |
|
subject message |
|
subject indication |
|
subject |
chủ đề luật pháp: subject of law |
chủ đề pháp luật: subject of law |
sự sắp xếp theo chủ đề: filing by subject |
theme |
khu giải trí chủ đề: theme park |
quảng cáo theo chủ đề: theme advertising |
facing matter |
|
advertising appeal |
|
basic message |
|
cơ sở tiện nghi có gây ý niệm có chủ đề |
concept facility |
|
facing text matter |
|
next to reading matter |
|
side issue |
|
next to reading matter following |
|