Từ Chủ đề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chủ đề | dt. Đề-mục chính, trọng-tâm một tác-phẩm, một bài văn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chủ đề | - 1 dt. Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật: chủ đề của tác phẩm. 2. Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng tác: chủ đề nông thôn viết báo tường theo chủ đề tự chọn.- 2 dt. Người cầm cái trong một đám đánh đề. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chủ đề | dt. Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật: chủ đề của tác phẩm. 2. Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng tác: chủ đề nông thôn o viết báo tường theo chủ đề tự chọn. |
chủ đề | dt. Người cầm cái trong một đám đánh đề. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chủ đề | dt 1. (H. chủ: cốt yếu; đề: đề thi) Đề tài chính trong một tác phẩm: Kiếm đề tài, tìm chủ đề thích hợp, bố cục, xây dựng đã mất mát rất nhiều công phu (PhVĐồng) 2. Người thu tiền của những người đánh đề: Tên chủ đề đã bị bắt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chủ đề | dt. Vấn-đề chính. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chủ đề | d. Đề tài chính trong một tác phẩm văn nghệ: Chủ đề của Lục Vân Tiên là trung hiếu tiết nghĩa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- chủ điểm
- chủ điền
- chủ định
- chủ động
- chủ hoà
- chủ hộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Âu Mỹ , tổ sư lối vũ nhạc ấy , bất quá cũng chỉ là những kẻ nối gót Hậu chủ mà thôi ! Đêm thu , trăng sáng , Trần Hậu chủ cho bày tiệc yến diễn , nào nấy chỉ khoác ngoài một cái áo dài màu lụa bạch để vừa múa vừa thoát y… rồi thỗn thà thỗn thiện đến trước mặt Hậu chủ đề trình… ngự duyệt. |
Theo chúng tôi , truyện vừa kể nếu không phải là kết quả của một sự lắp ghép truyện này vào truyện khác , thì người kể cũng đã làm cho sai lạc , vì chủ đề trước và sau mâu thuẫn , mạch truyện không thống nhất ; nhưng nó vẫn cho ta thấy giữa truyện của người Dao và truyện của người Việt có sự gần gũi , và có lẽ từ một nguồn gốc mà ra. |
v...[4] Một truyện khác Thiên lực không phải nhân lực có nội dung tương tự nhưng chủ đề thì hầu như trái ngược. |
Người Nùng có truyện A Sún Phàng Khim : cũng cùng môchủ đềề nhưng có chỗ hơi khác về hình tượng. |
Họ viết Blog về đủ các loại chủ đề. |
Kết quả là có khá nhiều câu khá dí dỏm , như lời giới thiệu của Binoy : "Tôi viết Blog về những chủ đề nghiêm túc như : Mười lý do không nên hiếp chị giúp việc nhà bạn" , hay một lời giới thiệu khác của một ông bố viết Blog : "Tôi có hai con và một Blog". |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chủ đề
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chủ đề Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chủ đề - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Chủ đề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chủ đề - Wiktionary Tiếng Việt
-
"chủ đề" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chủ đề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
'chủ đề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Chủ đề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chủ đề Là Gì Từ điển Tiếng Việt - Thả Rông
-
Chủ đề (văn Học) - Từ điển Wiki
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chủ đề' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chủ đề (văn Học) - Từ điển Wiki
-
CHỦ ĐỀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CHỦ ĐỀ (TOPIC) & DỊCH THUẬT (TRANSLATION)
-
Ý Nghĩa Của Voting Slip Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary