Chủ đề - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ɗe̤˨˩ | ʨu˧˩˨ ɗe˧˧ | ʨu˨˩˦ ɗe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ ɗe˧˧ | ʨṵʔ˧˩ ɗe˧˧ |
Danh từ
[sửa]chủ đề
- Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật. Chủ đề của tác phẩm.
- Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng tác. Chủ đề nông thôn. Viết báo tường theo chủ đề tự chọn.
- Người cầm cái trong một đám đánh đề.
Tham khảo
[sửa]- "chủ đề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Chủ đề Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chủ đề - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Chủ đề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"chủ đề" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chủ đề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
'chủ đề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Chủ đề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Chủ đề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chủ đề Là Gì Từ điển Tiếng Việt - Thả Rông
-
Chủ đề (văn Học) - Từ điển Wiki
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chủ đề' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chủ đề (văn Học) - Từ điển Wiki
-
CHỦ ĐỀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CHỦ ĐỀ (TOPIC) & DỊCH THUẬT (TRANSLATION)
-
Ý Nghĩa Của Voting Slip Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary