Cách viết, từ ghép của Hán tự KIỆT 傑 trang 71-Từ Điển Anh Nhật ... www.tudienabc.com › tra-han-tu › bo-nhan › tu-han-kiet › radical_page:71
Xem chi tiết »
Có 11 kết quả: · giỏi giang (trong tuấn kiệt). Từ điển trích dẫn · 1. Cũng như chữ “kiệt” 傑. · ① Cũng như chữ kiệt 傑. Từ điển Trần Văn Chánh · ① Xuất sắc, kiệt ...
Xem chi tiết »
傑 kiệt • 杰 kiệt • 桀 kiệt • 碣 kiệt • 竭 kiệt. 1/5. 傑 · kiệt · U+5091, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét) phồn thể, hình thanh. Từ điển Viện Hán Nôm.
Xem chi tiết »
kiệt chữ Nôm là gì? - 傑, 嵥, 杰, 桀, 楬, 榤, 渴, 碣, 竭, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ.
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi. Các chữ Hán có phiên âm thành “kiệt” ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 桀: kiết, kẹt, kiệt, ...
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi. Các chữ Hán có phiên âm thành “kiết” ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm.
Xem chi tiết »
Theo nghĩa Hán - Việt "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh, ...
Xem chi tiết »
Theo nghĩa Hán - Việt "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong."Kiệt" trong tiếng Hán ...
Xem chi tiết »
- Chữ TUẤN trong tiếng Hàn là 준(Joon). - Chữ KIỆT trong tiếng Hàn là 결(Kyeol). Tên Tuấn Kiệt trong tiếng Trung viết là: 俊杰 (Jùn Jié).
Xem chi tiết »
Hán Việt. KIỆT. Bộ thủ. NHÂN【人】 ... Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu ... Dị dạng của chữ [杰]. Bị thiếu: trong | Phải bao gồm: trong
Xem chi tiết »
Em tên là Phạm Tuấn Kiệt - lớp 284 犯俊傑 Ý nghĩa tên: Chữ “Kiệt” trong tiếng Hán – Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn ...
Xem chi tiết »
Nổi bật, vượt trội hơn hẳn so với mức bình thường: con người kiệt xuất o một tác phẩm nghệ thuật kiệt xuất. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt ...
Xem chi tiết »
형용사 다 소모한. 다 써버린. 기운이 빠진. [끼엗 꾸에]. TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press ...
Xem chi tiết »
Lê Tuấn Kiệt có ý nghĩa là Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.. Tên Tuấn Kiệt là một tên dành cho con ... Chữ Kiệt trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 결 - Kyeol ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Kiệt Trong Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ kiệt trong hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu