Tra Từ: Kiệt - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
giỏi giang (trong tuấn kiệt)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: “hào kiệt chi sĩ” 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này. 2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội. 3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.Từ điển Thiều Chửu
① Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt, như hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt, như kiệt xuất 傑出 nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Ðằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt; ② Trội hơn hẳn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài trí vượt người thường — Tên người tức Lí Thường Kiệt, người phường Thái Hoà thành Thăng Long, tài kiêm văn võ, từng đem quân đánh ba châu Khâm, Liêm, Ung thuộc các tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Hoa ngày nay, có làm bài thơ tứ tuyệt bằng chữ Hán nổi tiếng, khích lệ quân dân chống nhà Tống.Tự hình 5

Dị thể 3
杰桀𠎀Không hiện chữ?
Từ ghép 10
anh kiệt 英傑 • hào kiệt 豪傑 • hùng kiệt 雄傑 • kiệt cú 傑句 • kiệt phẩm 傑品 • kiệt tác 傑作 • kiệt xuất 傑出 • quái kiệt 怪傑 • tam kiệt 三傑 • tuấn kiệt 俊傑Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đáp khách tiếu - 答客誚 (Lỗ Tấn)• Đông vân - 冬雲 (Mao Trạch Đông)• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Giang thượng thanh minh hoạ hữu nhân - 江上清明和友人 (Lưu Sân)• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)• Quảng Nghĩa đạo trung - 廣義道中 (Nguyễn Văn Lý)• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Ung Châu - 邕州 (Nguyễn Trung Ngạn)Từ khóa » Chữ Kiệt Trong Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KIỆT 傑 Trang 71-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Kiệt - Từ điển Hán Nôm
-
Kiệt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Kiệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Kiệt Hào - Kiệt Hào Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Ý Nghĩa Của Tên Nhân Kiệt - Nhân Kiệt Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Ý Nghĩa Tên Tuấn Kiệt - Tên Con
-
Hán Tự 傑 - KIỆT | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Em Tên Là Phạm Tuấn Kiệt - Lớp 284 犯俊傑 Ý Nghĩa Tên - Facebook
-
Từ Điển - Từ Kiệt Xuất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'kiệt Quệ' - Từ điển Hàn-Việt
-
Tên Lê Tuấn Kiệt