Chữ “ Thính ” (聽) nghĩa là lắng nghe, bao gồm bộ “Nhĩ” (耳 – tai), bộ “Vương” (王 – vua), chữ “Thập” (十 – mười), chữ “Mục” (目 – mắt), chữ “Nhất” (一) và chữ “Tâm” (心).
Xem chi tiết »
3 thg 4, 2019 · BÀN VỀ Ý NGHĨA CHỮ "NGHE" CỦA NGƯỜI XƯA! Chữ Thính phồn thể vào thời xưa (聽): Nghe, lắng nghe. Chữ Thính giản thể của ngày nay (听), ...
Xem chi tiết »
lắng nghe Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa lắng nghe Tiếng Trung (có phát âm) là: 谛听 《仔细地听。》nín thở lắng nghe屏息谛听 聆取 《听取。》
Xem chi tiết »
25 thg 8, 2014 · Như vậy, người Trung Quốc xưa viết chữ Thính hàm ý muốn nói khuyên răn con cháu rằng khi Nghe cần nghe bằng tai, cần tôn trọng người nói như vua ...
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2016 · Kết quả từ các khảo sát trên mạng internet của các nhà khoa học cho rằng 80% mọi người thích nói với người biết lắng nghe. Bạn có nhận ra ngay ...
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao ... ① Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la.
Xem chi tiết »
17 thg 2, 2012 · Tôi không biết một tí gì về tiếng Tàu. Nhưng nghe ông thầy phân tích chữ NGHE trong Hán ngữ bao gồm 5 chữ: NHĨ, VƯƠNG, NHÃN, TÂM và NHẤT.
Xem chi tiết »
Chữ Nghe (Thính) trong tiếng Hán bao gồm 5 bộ thể hiện rất sâu sắc về bản chất của kỹ năng Lắng nghe: Bộ Nhĩ (góc trên bên trái): nghe bằng Tai đầu tiên ...
Xem chi tiết »
Chú-ý nghe, nghe cách chăm-chú: Lắng nghe tiếng dế kêu sầu (CD). ... lắng nghe, đgt Chú ý nghe: Bác bao giờ cũng tôn trọng, lắng nghe ý kiến của mọi người ...
Xem chi tiết »
31 thg 12, 2016 · Chúng ta thường nhắc nhau: Hãy-Biết-Lắng-Nghe! ... Nhân đầu năm mới 2017, chúng ta cùng suy tư một chút về *Hán-tự (Hán-văn): 聽 *âm Hán-Việt: ...
Xem chi tiết »
聴視, THÍNH THỊ, việc nghe ngóng và quan sát ; 難聴, NẠN,NAN THÍNH, Sự điếc ; 傾聴, KHUYNH THÍNH, sự chú ý nghe; sự lắng nghe; sự dỏng tai nghe ; 謹聴する, CẨN ...
Xem chi tiết »
Chữ Lãng trong tiếng Trung Quốc được viết là: Đang cập nhật. Chữ Lãng trong tiếng Hàn Quốc được ... Chữ Nghệ không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5.
Xem chi tiết »
25 thg 5, 2017 · Nhân đầu năm mới 2017, chúng ta cùng suy tư một chút về *Hán-tự (Hán-văn): 聽 *âm Hán-Việt: thính *Chữ Trung-Quốc: 听*âm Bắc-Kinh (pīnyīn): tīng ...
Xem chi tiết »
Tóm tắt: Chữ thính trong tiếng hán có ý nghĩa gì ... Chữ THÍNH và nghệ thuật và thẩm mỹ LẮNG NGHE ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Lắng Nghe Trong Tiếng Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ lắng nghe trong tiếng hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu