Từ Điển - Từ Lắng Nghe Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lắng nghe
lắng nghe | đt. Chú-ý nghe, nghe cách chăm-chú: Lắng nghe tiếng dế kêu sầu (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lắng nghe | - Để tai chú ý nghe. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lắng nghe | đgt. Chú ý nghe để nghe được hết, được rõ: lắng nghe bài giảng o lắng nghe từng tiếng động nhỏ phát ra từ phòng bên. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lắng nghe | đgt Chú ý nghe: Bác bao giờ cũng tôn trọng, lắng nghe ý kiến của mọi người (VNgGiáp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lắng nghe | đt. Nht. Lắng tai. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lắng nghe | .- Để tai chú ý nghe. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
lặng tai nghe
lắng xắng
lặng
lặng cặng
lặng chẳng dám hô
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng Loan cau mày lắng nghe tiếng bà Phán Lợi đứng ở điện thờ mắng đầy tớ : Tôi nuôi các người để các người giúp đỡ tôi chứ để các người ăn không ngồi đùa giỡn đấy à ? Chướng mắt lắm , không chịu nổi ! Tiếng sau cùng bà kéo dài ra và cao giọng như có ý để Loan nghe thấy. |
Dũng châm thuốc ra hút và để khỏi nghĩ ngợi rắc rối , chàng lắng nghe tiếng mưa rơi ngoài vườn. |
Và tôi tò mò lưu ý đến họ , để tai lắng nghe những câu chuyện của họ , vì họ nói rất to , như chẳng cần gì ai , hơn nữa , như coi nơi hè đường là chốn phòng riêng của họ. |
Thanh lắng nghe : một tiếng cười sẽ đưa lên. |
Trong người bứt rứt không yên... lắng nghe thấy tiếng Bân thì thào và tiếng cười khúc khích của nhân tình hắn trong màn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lắng nghe
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chữ Lắng Nghe Trong Tiếng Hán
-
Vui Học Thành Ngữ Tiếng Anh - Chiết Tự Chữ 聽 - THÍNH ... - Facebook
-
Tiếng Trung Hải Dương - Thầy Hùng - BÀN VỀ Ý NGHĨA CHỮ ...
-
Lắng Nghe Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trao đổi Về Chữ Thính 聽 Trong Sách Thực Hành Kĩ Năng Sống (dành ...
-
Chữ THÍNH Và Nghệ Thuật LẮNG NGHE - Câu Lạc Bộ Kỹ Năng Mềm 3D
-
Tra Từ: 聽 - Từ điển Hán Nôm
-
Blog Ngô: Lắng Nghe | VOV.VN
-
Bạn Hiểu Gì Về Lắng Nghe?
-
THÍNH
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÍNH 聴 Trang 106-Từ Điển Anh ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Lãng Nghệ
-
Lắng Nghe đồng Cảm - Văn Đạo Tứ
-
Review Ý Nghĩa Của Chữ Thính - Sốt. VN News