Từ điển Hán Nôm - Tra từ: áp. ... 压 áp • 厌 áp • 厣 áp • 厭 áp • 厴 áp • 嚈 áp • 圔 áp • 壓 áp • 押 áp • 搕 áp • 擪 áp • 擫 áp ... Ðè, cũng như chữ áp 壓.
Xem chi tiết »
㛕 áp • 压 áp • 壓 áp • 押 áp • 鴨 áp • 鸭 áp. 1/6. 㛕 · áp · U+36D5, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét) phồn thể. Từ điển Trần Văn Kiệm. (Chưa có giải nghĩa).
Xem chi tiết »
(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà). Phát âm: yi4 (Pinyin); zaap1 (tiếng Quảng Đông);. Dịch nghĩa Nôm là: áp (gdhn) ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “áp”. 𠤅: áp; 𢈈: áp, hạp · 压: áp, ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 厣: áp; 闸: áp ...
Xem chi tiết »
Chữ Nôm (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt ...
Xem chi tiết »
Vietnamese, áp. Cantonese, aat3 ngaat3. Hangul, 압. HanyuPinlu, yā(625). HanyuPinyin, 10495.060:yā,yà. JapaneseKun, OSAERU. JapaneseOn, ATSU OU EN.
Xem chi tiết »
Khi áp dụng cho tự điển Chữ Nôm dẫn giải, chúng tôi có điều chỉnh đôi chút đối với loại G (Chữ Nôm đơn tự tạo): G1 và G2 đều là do mượn chữ Hán (cá biệt là ...
Xem chi tiết »
áp lực, dt. 1. Lực ép trên bề mặt của một vật và vuông góc với bề mặt đó. 2. Sự bắt ép bằng sức mạnh; sức ép: gây áp lực c dùng tiền làm áp lực.
Xem chi tiết »
khí áp, dt. Sức ép của không khí tính bằng Niu-tơn trên một mét vuông (m2) hoặc bằng chiều cao (tính ra mm) của cột thuỷ ngân; còn gọi là áp suất không khí.
Xem chi tiết »
5 thg 2, 2010 · Việc khôi phục lại việc dạy chữ Nôm một cách đại trà, nên chừng mực, tránh dồn thêm áp lực lên vai học trò. Thêm nữa, văn học cổ tiền nhân ...
Xem chi tiết »
Di sản thư tịch viết bằng chữ Hán và chữ Nôm dưới dạng khắc in, ... vận động hầu như mang tính khách quan, vượt ra ngoài những áp đặt chủ quan của lịch sử.
Xem chi tiết »
Từ đầu công nguyên đến thế kỷ X, Việt Nam chịu sự đô hộ của phong kiến Trung Hoa, chữ Hán và tiếng Hán được giới quan lại cai trị áp đặt sử dụng.
Xem chi tiết »
2012: Diên cách cấu trúc chữ Nôm Việt (Chuyên khảo, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2012, 400 trang khổ 16x24). The Structure of Vietnamese Nom Script: Continuance ...
Xem chi tiết »
WL4A16A/1 00 WL4A16B/1 00 3 Vị Trí, 4 Chiều Điều Khiển Van Thủy Lực Chữ Nôm. Áp Suất 10MPa,Mua từ người bán ở Trung Quốc và trên toàn thế giới.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Nôm áp
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ nôm áp hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu