"chủ Quan" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chủ Quan Trong Tiếng Anh. Từ điển ...
Có thể bạn quan tâm
chủ quan
chủ quan- noun
- Subjective feeling, subjective thinking, subjective point of view
- làm cho chủ quan phù hợp với khách quan: to square what is subjective with what is objective
- Subjective feeling, subjective thinking, subjective point of view
- adj
- Subjective, personal, own
- sự nỗ lực chủ quan: one's own (personal) effort
- phương pháp tư tưởng còn chủ quan: his way of thinking is still subjective
- chủ nghĩa chủ quan: subjectivism
- Subjective, personal, own
chủ quan
cái thuộc về chủ thể hoặc được sản sinh ra từ hoạt động của chủ thể. Trong triết học cận đại và hiện đại, CQ đôi khi bị đối lập một cách nhị nguyên luận với cái khách quan và được xem xét với tư cách là thuộc tính "nội tại" của chủ thể. Khác với các sự vật xung quanh, sự tồn tại của CQ được biểu hiện dưới hai dạng: với tư cách là tri thức và với tư cách là xúc cảm của bản thân chủ thể. Triết học Mac cho rằng vấn đề về mối quan hệ của CQ với khách quan bắt nguồn từ vấn đề chủ thể và khách thể, còn bản thân các phạm trù CQ và khách quan là tương đối, luôn luôn chuyển hoá cho nhau.
Dưới dạng tri thức, CQ không phải là một lĩnh vực nào đó hoàn toàn chủ quan, bởi vì tri thức không nói về bản thân mình, mà nói về khách thể được nó tái tạo. Tri thức với tư cách là CQ không phản ánh thuộc tính của nó như là một lĩnh vực thực thể đặc biệt, khác với hiện thực khách quan, mà chỉ phản ánh những nhân tố mà bất kì tri thức nào cũng không thể tái tạo đầy đủ và hoàn toàn. Với nghĩa đó, nhận thức vận động từ CQ nhiều hơn đến CQ ít hơn. Bác bỏ sự đối lập siêu hình giữa CQ và khách quan, triết học Mac đã chỉ ra rằng không một trình độ nhận thức nào là CQ hoặc khách quan thuần tuý, rằng trong quá trình vận động của nhận thức thường xuyên có sự thay thế CQ bằng khách quan, đồng thời cần vạch ra nội dung khách quan vốn có ở những trình độ nhận thức đã bị vượt qua. Vì vậy, nội dung khách quan vốn có trong mọi ảo tưởng, trong mọi sai lầm.
Dưới dạng xúc cảm của bản thân chủ thể, CQ thể hiện tính không lặp lại, sự đa dạng trong thế giới CQ của mỗi cá nhân. Tuy nhiên, chính dạng đó của CQ cũng không đặc trưng cho sự tồn tại CQ đặc biệt nào đó. Bởi vì, mặc dù mang tính cá thể, song những xúc cảm đó được sản sinh ra từ hoạt động thực tế của chủ thể và từ sự giao tiếp của chủ thể đó với chủ thể khác. Do vậy, không phải hoàn toàn ngẫu nhiên mà khi bàn đến phạm trù CQ trong hoạt động nhận thức của con người, Lênin đã tán thành luận điểm sau đây của Hêghen (G. W. F. Hegel): "Cái phong phú nhất là cái cụ thể nhất và cái chủ quan nhất". Xt. Khách quan.
- I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.
- II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan. 2 Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch.
hId. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người trong quan hệ đối lập với chung quanh, bên ngoài. Làm theo chủ quan. IIt.1. Thuộc về bản thân mình, về cái sẵn có và có thể có của bản thân. Nỗ lực chủ quan. Năng lực chủ quan. 2. Chỉ căn cứ vào ý thức, ý chí của mình, không quan tâm đúng mức đến khách quan. Chủ quan khinh địch.Từ khóa » Tính Chủ Quan Tiếng Anh Là Gì
-
Tính Chủ Quan«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CÓ TÍNH CHỦ QUAN In English Translation - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Subjective Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Results For đừng Chủ Quan Translation From Vietnamese To English
-
'chủ Quan' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"chủ Quan" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
[PDF] CHỦ QUAN TÍNH VÀ KHÁCH QUAN TÍNH TRONG HỆ THỐNG ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chủ Quan' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ Chủ Quan - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Chủ Quan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Quan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giá Trị Quan – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Khách Quan" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt