Chủ Quan - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ kwaːn˧˥ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chủ quan

  1. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.

Tính từ

[sửa]

chủ quan

  1. Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực. Năng lực chủ quan.
  2. Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch.
  3. Khinh suất, quá tự tin. Phải tính toán kĩ, không được chủ quan. Tuyệt đối không được chủ quan, lơ là, phải tăng cường công tác phòng, chống dịch, kiểm soát tốt COVID-19 tại các trường học.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: subjective, matter of opinion

Tham khảo

[sửa]
  • "chủ quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chủ_quan&oldid=2060261” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Tính Chủ Quan Tiếng Anh Là Gì