Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chủ quan tiếng Nhật nghĩa là gì. * adv - ごうまん - 「ごう慢」 * n - しゅかん - 「主観」. Ví dụ cách sử ...
Xem chi tiết »
chủ quan/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chủ quan/ (có phát âm) trong tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ mẫn cảm, chủ quan, đến lúc này ( chỉ sự việc đã muộn) tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ quạt tròn, quạt giấy, có tính chủ quan, quan điểm nói trước công chúng tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi ...
Xem chi tiết »
Phép tịnh tiến đỉnh chủ quan trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nhật là: 主観的 . Bản dịch theo ngữ cảnh của chủ quan có ít nhất 871 câu được dịch.
Xem chi tiết »
主観的意見 :ý kiến chủ quan .. Xem thêm các ví dụ về ý kiến chủ quan trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và học ngữ ...
Xem chi tiết »
15 thg 11, 2014 · Trong tiếng Nhật có một số từ động từ, tính từ và một vài mẫu câu có cách dùng ... Nếu dùng động từ “yasumu” là thể hiện ý định chủ quan,.
Xem chi tiết »
Google translation says: 主観的ではない しゅかんてきではない shukan teki dewa nai meaning “It's not subjective.”
Xem chi tiết »
16 thg 4, 2019 · 客観的に評判したら、この商品はちょっと質が悪いです。 kyakkan teki ni hyouban shi tara kono shouhin ha chotto tachi ga warui desu. Nếu muốn đánh ...
Xem chi tiết »
悲观 /bēiguān/: Bi quan. 谨慎 /jǐnshèn/: Thận trọng. 感性 /gǎnxìng/: Cảm tính.
Xem chi tiết »
Bên cạnh cách dùng trên, cũng có thể dùng KEREDOMO để nối câu khi muốn bắt đầu chủ đề mới, thể hiện chưa kết thúc câu, và để câu nghe nhẹ nhàng hơn. Câu hỏi của ...
Xem chi tiết »
Trong câu WATASHI WA ANNA DESU (Tôi là Anna), danh từ để chỉ "tôi," WATASHI, được viết bằng chữ “Kanji,” tức là chữ Hán. Đọc thêm. Từ tượng thanh & tượng hình. Bị thiếu: quan | Phải bao gồm: quan
Xem chi tiết »
Trò với thầy : Bạn có thể xưng là watashi/ boku (tôi dùng cho con trai khi rất thân), thầy là Sensei/ tên giáo ...
Xem chi tiết »
Việc làm thêm gọi là アルバイト arubaito, hay gọi tắt là バイト baito. Nơi đi làm thêm gọi là バイト先 baito-saki (saki ở đây nghĩa là "nơi, place" thay vì " ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ chủ quan trong Từ điển Tiếng Việt chủ quan [chủ quan] subjective Làm cho chủ quan phù hợp với khách quan To square what is subjective with what ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chủ Quan Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chủ quan trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu