Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Bài 1 | NHK WORLD RADIO JAPAN
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách các bài học > Bài 1
Bài 1Tôi là Anna.
Chị Anna là một du học sinh người Thái Lan. Hôm nay, chị Anna lần đầu tiên gặp chị Sakura, sinh viên hướng dẫn chị tại trường.
Bài 1 (10 phút) play stop mute max volume Update Required To play the media you will need to either update your browser to a recent version or update your Flash plugin. Nếu file không chạy, hãy bấm vào đây.- Tải bài 1
- Tải bài 1
Mẫu câu chính:
WATASHI WA ANNA DESU
Hội thoại
Nghe tất cảアンナ | はじめまして。私はアンナです。 | Xin chào.Tôi là Anna. |
---|---|---|
Anna | HAJIMEMASHITE.WATASHI WA ANNA DESU. Xin chào. Tôi là Anna. | |
さくら | はじめまして。さくらです。 | Xin chào. Tôi là Sakura. |
Sakura | HAJIMEMASHITE. SAKURA DESU. Xin chào. Tôi là Sakura. | |
アンナ | よろしくお願いします。 | Rất hân hạnh được làm quen. |
Anna | YOROSHIKU ONEGAI SHIMASU. Rất hân hạnh được làm quen. | |
さくら | こちらこそ。 | Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị. |
Sakura | KOCHIRAKOSO. Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị. |
Mẫu ngữ pháp
A là B
A là B. WA là trợ từ để biểu thị rằng danh từ đứng trước nó là chủ đề của câu. DESU đứng sau danh từ B. B thêm DESU thành vị ngữ.Ví dụ: WATASHI WA ANNA DESU. (Tôi là Anna.)
Chữ viết tiếng Nhật
Tiếng Nhật có 3 loại chữ: Hiragana, Katakana và Kanji, mỗi loại có một vai trò riêng.
Tài liệu bổ sungThưa cô, em hỏi!
Hệ thống chữ viết tiếng Nhật Tiếng Nhật có 3 loại chữ viết, mỗi loại có một vai trò riêng. Trong câu WATASHI WA ANNA DESU (Tôi là Anna), danh từ để chỉ "tôi," WATASHI, được viết bằng chữ “Kanji,” tức là chữ Hán.
Đọc thêm
Từ tượng thanh & tượng hình
PON Tiếng Nhật là ngôn ngữ có rất nhiều từ tượng thanh và tượng hình. Một loạt các từ tượng thanh và tượng hình trong tiếng Nhật, từ tiếng kêu của loài vật đến các cụm từ chỉ cảm xúc của con người, được thể hiện bằng âm thanh.
Đọc thêm
Tâm sự của Anna
Ừm, hôm nay, khi mọi người chào nhau, họ đều cúi chào chứ không bắt tay. Giống như ở Thái Lan vậy.
Tải các bài học
- Tải bài 1
- Tải bài 1
Danh sách các bài học
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Chủ Quan Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Chủ Quan Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Chủ Quan/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Mẫn Cảm, Chủ Quan, đến Lúc Này ( Chỉ Sự Việc đã Muộn) Tiếng Nhật Là ...
-
Quạt Tròn, Quạt Giấy, Có Tính Chủ Quan, Quan điểm Nói Trước Công ...
-
Chủ Quan Trong Tiếng Nhật, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
ý Kiến Chủ Quan Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
[ Tài Liệu - Bài Viết Tham Khảo ] - VẤN ĐỀ “KHÁCH QUAN” VÀ “CHỦ ...
-
Nói Câu Này Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào? "Đừng Chủ Quan Nhé"
-
Tính Khách Quan Tiếng Nhật Là Gì?
-
Chủ Quan Tiếng Trung Là Gì
-
"Cùng Nhau Học Tiếng Nhật" Là Gì? - NHK
-
Xưng Hô Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào Mới CHUẨN?
-
Tiếng Nhật Làm Thêm Trong Nhà Hàng, Quán ăn Tại Nhật
-
'chủ Quan' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt