Clean Up: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch clean up EN VI clean upclean upTranslate GB clean up: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: clean up

The phrase 'clean up' refers to the act of tidying, organizing, or removing dirt and clutter from a physical space or environment. It encompasses a variety of contexts, from household chores to larger community efforts, such as environmental cleanup ...Đọc thêm

Nghe: clean up

clean up: Nghe clean up

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Phân tích cụm từ: clean up

  • clean – lau dọn, trong sạch, làm sạch, sạch sẽ, dẹp, thu dọn, lau sạch, sự sạch sẽ, tươm
    • clean sewage - nước thải sạch sẽ
    • fresh and so clean - trong lành và sạch sẽ
    • spotless clean - sạch sẽ không tì vết
  • up – hướng lên
    • committees were set up - các ủy ban đã được thành lập
    • end up like him - kết thúc như anh ấy
    • he finished up under the table - anh ấy đã hoàn thành dưới bàn

Từ đồng nghĩa: clean up

  • neaten, square away, straighten out, tidy up, straighten, tidy, killing
  • cleaning, cleansing Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt oven
    • 1tympana
    • 2pterygopalatine
    • 3xerom
    • 4lò vi sóng
    • 5sacaroza
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: clean up

    Beginning in 1995, then Los Angeles City Council member Jackie Goldberg initiated efforts to clean up Hollywood Boulevard and reverse its decades-long slide into disrepute. Bắt đầu từ năm 1995, thành viên Hội đồng thành phố Los Angeles lúc đó là Jackie Goldberg đã khởi xướng nỗ lực dọn dẹp Đại lộ Hollywood và đảo ngược tình trạng trượt dài hàng thập kỷ của nó trở nên tồi tệ.
    Afterwards, they dress up in clean clothes for the Christmas dinner or joulupöytä, which is usually served between 5pm and 7pm, or traditionally with the appearance of the first star in the sky. Sau đó, họ mặc quần áo sạch sẽ cho bữa tối Giáng sinh hoặc joulupöytä, thường được phục vụ từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối, hoặc theo truyền thống với sự xuất hiện của ngôi sao đầu tiên trên bầu trời.
    An early opponent of the 'Clean-Up TV' founder Mary Whitehouse he interrupted the initial meeting at Birmingham Town Hall in April 1964 as an audience member. Là người phản đối ban đầu của người sáng lập 'Clean-Up TV' Mary Whitehouse, ông đã làm gián đoạn cuộc họp đầu tiên tại Tòa thị chính Birmingham vào tháng 4 năm 1964 với tư cách là một khán giả.
    The Lockheed toxic clean-up site, just east of the Golden State Freeway, later became home to the Empire Center. Địa điểm dọn dẹp chất độc Lockheed, ngay phía đông của Đường cao tốc Golden State, sau này trở thành nơi tọa lạc của Trung tâm Đế chế.
    National Cleanup Day advocates plogging as a way to clean up and keep the outdoors clean. Ngày dọn dẹp quốc gia ủng hộ việc viết blog như một cách để dọn dẹp và giữ cho không gian ngoài trời sạch sẽ.
    You know, how it would run up and down curtains, and would clean doorsteps and do the stairs and cushions and spring-clean things. Bạn biết đấy, làm thế nào nó sẽ chạy lên và xuống rèm cửa, và sẽ làm sạch các bậc cửa và làm cầu thang và đệm và những thứ làm sạch mùa xuân.
    I know several humorous anecdotes but I can't think of any way to clean them up. Tôi biết một số giai thoại hài hước nhưng tôi không thể nghĩ ra cách nào để dọn sạch chúng.
    I don't think it will cost much to clean up the car. Tôi nghĩ không tốn nhiều tiền để dọn dẹp xe.
    I will clean up yesterday's work. Tôi sẽ dọn dẹp công việc của ngày hôm qua.
    I think I read in teen people that a clean leg shave will make that special boy sit up and take notice. Tôi nghĩ rằng tôi đã đọc ở những người tuổi teen rằng cạo lông chân sạch sẽ sẽ khiến cậu bé đặc biệt đó ngồi dậy và được chú ý.
    See, Vernon blew up more than you or anybody else could ever imagine. Thấy chưa, Vernon đã nổ tung nhiều hơn bạn hay bất kỳ ai khác có thể tưởng tượng.
    I’ ve set up a faculty meeting. Tôi đã sắp xếp một cuộc họp khoa.
    Yesterday the alarm clock didn't go off and Kurt didn't wake up. Hôm qua đồng hồ báo thức không tắt và Kurt không thức dậy.
    Sami needs a bulldozer to clean this bathroom. Sami cần một chiếc máy ủi để làm sạch phòng tắm này.
    What did you think you were going to be when you grew up? Bạn nghĩ mình sẽ như thế nào khi lớn lên?
    Sami and Layla were catching up about everything. Sami và Layla đã bắt kịp mọi thứ.
    Sami set up a Facebook page dedicated to finding Layla. Sami đã lập một trang Facebook chuyên tìm Layla.
    I don't think it would take more than 15 minutes to clean your room. Tôi không nghĩ sẽ mất hơn 15 phút để dọn phòng của bạn.
    Mary waited for three hours, but nobody came to pick her up. Mary đã đợi ba tiếng đồng hồ, nhưng không ai đến đón cô.
    A number of companies manufacturing a line of popular small cars have simply scaled up those models. Một số công ty sản xuất một dòng xe nhỏ phổ biến đã đơn giản nhân rộng các mô hình đó.
    My Marie Leonie makes better buttered toast than you can get in the Savoy and keeps herself neat and clean on 500 a year. Marie Leonie của tôi làm bánh mì nướng bơ ngon hơn những gì bạn có thể có ở Savoy và giữ cho mình gọn gàng, sạch sẽ vào 500 ngày một năm.
    You've been recleaning after I clean? Bạn đã tĩnh tâm sau khi tôi làm sạch?
    Dov: 1504, pursuing Brody Simmons on foot, suspect is now clean-shaven, wearing a blue shirt and jeans, heading eastbound on Lake Shore, just west of Royal York. Dov: 1504, theo đuổi Brody Simmons bằng chân, nghi phạm hiện đang sạch sẽ, mặc áo sơ mi và quần jean màu xanh, đi về hướng đông trên hồ Shore, phía tây Royal York.
    In 1982 he won the Water Supply Improvement Association's Lifetime Achievement Award for his work bringing clean water to many arid countries. Năm 1982, ông đã giành được Giải thưởng Thành tựu trọn đời của Hiệp hội Cải thiện Cấp nước cho công việc mang lại nước sạch cho nhiều quốc gia khô cằn.
    Awarded to the goalkeeper who kept the most clean sheets over the 2012–13 Premier League season. Được trao cho thủ môn giữ sạch lưới nhiều nhất trong mùa giải 2012–13 Premier League.
    California's red Clean Air Vehicle sticker to allow solo access for electric cars to HOV lanes. Hình dán Xe không khí sạch màu đỏ của California để cho phép ô tô điện đi một mình vào làn đường HOV.
    By the early 1930s, mechanical ice machines gradually began to rise over the ice harvesting industry thanks to its ability to produce clean, sanitary ice independently and year-round. Đến đầu những năm 1930, máy làm đá cơ học dần bắt đầu nổi lên trong ngành công nghiệp thu hoạch đá nhờ khả năng sản xuất đá sạch, hợp vệ sinh một cách độc lập và quanh năm.
    Eventually a private facility in Colfax, Louisiana 95 miles south, operated by Clean Harbors was chosen. Cuối cùng, một cơ sở tư nhân ở Colfax, Louisiana 95 dặm về phía nam, do Clean Harbors điều hành đã được chọn.
  • Từ khóa » Dịch Từ Cleaning Up