Clear - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Phó từ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Nội động từ
      • 1.5.1 Thành ngữ
      • 1.5.2 Chia động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈklɪr/
Hoa Kỳ[ˈklɪr]

Tính từ

[sửa]

clear /ˈklɪr/

  1. Trong, trong trẻo, trong sạch. clear water — nước trong a clear sky — bầu trời trong sáng a clear voice — giọng nói trong trẻo clear concience — lương tâm trong sạch
  2. Sáng sủa, dễ hiểu. a clear statement — bài phát biểu dễ hiểu a clear style — văn sáng sủa to make one's meaning clear — làm dễ hiểu to have a clear head — có đầu óc sáng sủa
  3. Thông trống, không có trở ngại (đường xá). to keep the road clear — giữ cho đường thông suốt the road was clear of traffic — đường xá vắng tanh không có xe cộ
  4. Thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết. to be clear of debt — giũ sạch nợ nần to be clear of suspicion — thoát khỏi sự hồ nghi
  5. Trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn. a clear profit — toàn bộ tiền lãi a clear month — tháng đủ two clear days — hai ngày tròn clear 10đ — đúng 10đ không kém
  6. Chắc, chắc chắn. I'm not at all clear that he is right — tôi không dám chắc là nó đúng

Thành ngữ

[sửa]
  • as clear as day
  • as clear as the sun at noonday: Rõ như ban ngày.
  • as clear as that two and two make four: Rõ như hai với hai là bốn.
  • the coast is clear: (Nghĩa bóng) Không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở.
  • to get away clear: (Nghĩa bóng) Không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở.
  • to get away clear: Giũ sạch được.
  • in clear: Viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã.

Phó từ

[sửa]

clear /ˈklɪr/

  1. Rõ ràng. to speak clear — nói rõ ràng the ship shows clear on the horizon — con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời
  2. Hoàn toàn, hẳn. he got clear away — anh ta đi mất hẳn
  3. Tách ra, ra rời, xa ra, ở xa. to keep clear of a rock — tránh xa tảng đá (thuyền) to get clear — đi xa, tránh xa

Ngoại động từ

[sửa]

clear ngoại động từ /ˈklɪr/

  1. Làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ. to clear the air — làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) to clear the throat — đằng hắng, hắng giọng to clear a mystery — làm sáng tỏ một điều bí ẩn
  2. Tự bào chữa, thanh minh, minh oan. I'll easily clear myself — tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng
  3. Dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo. to clear a yard of rubbish — dọn sạch rác rưởi ở sân to clear a chimney — nạo ống khói to clear land — phá hoang to clear the table — dọn bàn clear the way! — đứng dãn ra!
  4. Vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi. to clear the letter-box — lấy thư to clear these boxes out of the way — mang những cái hòm này ra chỗ khác to clear obstruction out of the way — dọn sạch vật chướng ngại
  5. Vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên. to a hedge — vượt qua rào to clear the reefs — tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)
  6. Lãi, lãi đứt đi.
  7. Trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến. to clear debts — thanh toán nợ to clear goods — trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) to clear a ship — làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến to clear the harbour — rời bến
  8. Chuyển (séc). to clear a cheque — chuyển séc

Chia động từ

[sửa] clear
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to clear
Phân từ hiện tại clearing
Phân từ quá khứ cleared
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại clear clear hoặc clearest¹ clears hoặc cleareth¹ clear clear clear
Quá khứ cleared cleared hoặc clearedst¹ cleared cleared cleared cleared
Tương lai will/shall² clear will/shall clear hoặc wilt/shalt¹ clear will/shall clear will/shall clear will/shall clear will/shall clear
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại clear clear hoặc clearest¹ clear clear clear clear
Quá khứ cleared cleared cleared cleared cleared cleared
Tương lai were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại clear let’s clear clear
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

clear nội động từ, (thường) + up /ˈklɪr/

  1. Sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt).
  2. (Thường + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình... ).
  3. (Hàng hải) Rời bến. the ship cleared for Shanghai yesterday — con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua to clear from a port — đến bến
  4. (+ away, off, out) Chuồn, cút, tẩu. clear out! — cút ngay!
  5. Tan đi, tiêu tan, tan biến.
  6. (Từ lóng) Biến mất (người).

Thành ngữ

[sửa]
  • to clear away:
    1. Lấy đi, dọn đi, mang đi. to clear away the table — thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)
    2. Làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù).
  • to clear off: Trả hết, thanh toán (nợ nần... ).
  • to clear out:
    1. Quét sạch, vét sạch, dọn sạch. to clear someone out — (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi to clear out a stock — bán tống bán tháo hàng tồn kho
  • to clear up:
    1. Dọn dẹp (một căn buồng).
    2. Làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề... ).
    3. Làm tiêu tan (sự hiểu lầm... ).

Chia động từ

[sửa] clear
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to clear
Phân từ hiện tại clearing
Phân từ quá khứ cleared
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại clear clear hoặc clearest¹ clears hoặc cleareth¹ clear clear clear
Quá khứ cleared cleared hoặc clearedst¹ cleared cleared cleared cleared
Tương lai will/shall² clear will/shall clear hoặc wilt/shalt¹ clear will/shall clear will/shall clear will/shall clear will/shall clear
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại clear clear hoặc clearest¹ clear clear clear clear
Quá khứ cleared cleared cleared cleared cleared cleared
Tương lai were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear were to clear hoặc should clear
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại clear let’s clear clear
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "clear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=clear&oldid=2013975” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Phó từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Phó từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Dịch Clear