Clear - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈklɪr/
Hoa Kỳ | [ˈklɪr] |
Tính từ
[sửa]clear /ˈklɪr/
- Trong, trong trẻo, trong sạch. clear water — nước trong a clear sky — bầu trời trong sáng a clear voice — giọng nói trong trẻo clear concience — lương tâm trong sạch
- Sáng sủa, dễ hiểu. a clear statement — bài phát biểu dễ hiểu a clear style — văn sáng sủa to make one's meaning clear — làm dễ hiểu to have a clear head — có đầu óc sáng sủa
- Thông trống, không có trở ngại (đường xá). to keep the road clear — giữ cho đường thông suốt the road was clear of traffic — đường xá vắng tanh không có xe cộ
- Thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết. to be clear of debt — giũ sạch nợ nần to be clear of suspicion — thoát khỏi sự hồ nghi
- Trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn. a clear profit — toàn bộ tiền lãi a clear month — tháng đủ two clear days — hai ngày tròn clear 10đ — đúng 10đ không kém
- Chắc, chắc chắn. I'm not at all clear that he is right — tôi không dám chắc là nó đúng
Thành ngữ
[sửa]- as clear as day
- as clear as the sun at noonday: Rõ như ban ngày.
- as clear as that two and two make four: Rõ như hai với hai là bốn.
- the coast is clear: (Nghĩa bóng) Không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở.
- to get away clear: (Nghĩa bóng) Không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở.
- to get away clear: Giũ sạch được.
- in clear: Viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã.
Phó từ
[sửa]clear /ˈklɪr/
- Rõ ràng. to speak clear — nói rõ ràng the ship shows clear on the horizon — con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời
- Hoàn toàn, hẳn. he got clear away — anh ta đi mất hẳn
- Tách ra, ra rời, xa ra, ở xa. to keep clear of a rock — tránh xa tảng đá (thuyền) to get clear — đi xa, tránh xa
Ngoại động từ
[sửa]clear ngoại động từ /ˈklɪr/
- Làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ. to clear the air — làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) to clear the throat — đằng hắng, hắng giọng to clear a mystery — làm sáng tỏ một điều bí ẩn
- Tự bào chữa, thanh minh, minh oan. I'll easily clear myself — tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng
- Dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo. to clear a yard of rubbish — dọn sạch rác rưởi ở sân to clear a chimney — nạo ống khói to clear land — phá hoang to clear the table — dọn bàn clear the way! — đứng dãn ra!
- Vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi. to clear the letter-box — lấy thư to clear these boxes out of the way — mang những cái hòm này ra chỗ khác to clear obstruction out of the way — dọn sạch vật chướng ngại
- Vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên. to a hedge — vượt qua rào to clear the reefs — tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)
- Lãi, lãi đứt đi.
- Trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến. to clear debts — thanh toán nợ to clear goods — trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) to clear a ship — làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến to clear the harbour — rời bến
- Chuyển (séc). to clear a cheque — chuyển séc
Chia động từ
[sửa] clearDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clear | |||||
Phân từ hiện tại | clearing | |||||
Phân từ quá khứ | cleared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clear | clear hoặc clearest¹ | clears hoặc cleareth¹ | clear | clear | clear |
Quá khứ | cleared | cleared hoặc clearedst¹ | cleared | cleared | cleared | cleared |
Tương lai | will/shall² clear | will/shall clear hoặc wilt/shalt¹ clear | will/shall clear | will/shall clear | will/shall clear | will/shall clear |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clear | clear hoặc clearest¹ | clear | clear | clear | clear |
Quá khứ | cleared | cleared | cleared | cleared | cleared | cleared |
Tương lai | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clear | — | let’s clear | clear | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]clear nội động từ, (thường) + up /ˈklɪr/
- Sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt).
- (Thường + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình... ).
- (Hàng hải) Rời bến. the ship cleared for Shanghai yesterday — con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua to clear from a port — đến bến
- (+ away, off, out) Chuồn, cút, tẩu. clear out! — cút ngay!
- Tan đi, tiêu tan, tan biến.
- (Từ lóng) Biến mất (người).
Thành ngữ
[sửa]- to clear away:
- Lấy đi, dọn đi, mang đi. to clear away the table — thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)
- Làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù).
- to clear off: Trả hết, thanh toán (nợ nần... ).
- to clear out:
- Quét sạch, vét sạch, dọn sạch. to clear someone out — (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi to clear out a stock — bán tống bán tháo hàng tồn kho
- to clear up:
- Dọn dẹp (một căn buồng).
- Làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề... ).
- Làm tiêu tan (sự hiểu lầm... ).
Chia động từ
[sửa] clearDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clear | |||||
Phân từ hiện tại | clearing | |||||
Phân từ quá khứ | cleared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clear | clear hoặc clearest¹ | clears hoặc cleareth¹ | clear | clear | clear |
Quá khứ | cleared | cleared hoặc clearedst¹ | cleared | cleared | cleared | cleared |
Tương lai | will/shall² clear | will/shall clear hoặc wilt/shalt¹ clear | will/shall clear | will/shall clear | will/shall clear | will/shall clear |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clear | clear hoặc clearest¹ | clear | clear | clear | clear |
Quá khứ | cleared | cleared | cleared | cleared | cleared | cleared |
Tương lai | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear | were to clear hoặc should clear |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clear | — | let’s clear | clear | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "clear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Tính từ
- Phó từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Phó từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
Từ khóa » Dịch Clear
-
Nghĩa Của "clear" Trong Tiếng Việt - Từ điển Online Của
-
Bản Dịch Của Clear – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
CLEAR | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Clear - Từ điển Anh - Việt
-
Clear Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Dung Dịch Clear Extra Strength Anti-Redness Exfoliating Solution ...
-
Dung Dịch Dưỡng ẩm Chuyên Sâu Obagi Active Base Clear Lotion
-
Dung Dịch Khử Trùng Contact Lens Clear Care Triple Action 355ml
-
Dung Dịch Vệ Sinh Và Làm Trong Kính Lái Sonax Xtreme Clear View 1 ...
-
Menard Fairlucent Clear Lotion A
-
Intensive Clear: Dung Dịch Chuyên Lau Sach Bụi - Osmo
-
Dung Dịch Làm Sạch Da, Loại Bỏ Tế Bào Chết, Giảm Dầu
-
Dung Dịch Paula's Choice BHA 2% Clear Regular Strength Anti ...
-
Dung Dịch Rửa Kính Và Vết Bẩn Wax One Clear Vision 135ml
-
Dung Dịch Trị Mụn 2% BHA Clear Anti-Redness Paula's Choice 118 Ml
-
Dung Dịch Chấm Mụn 2 Lớp Neogen Dermalogy A-Clear AID ...
-
Dung Dịch Loại Bỏ Tế Bào Chết, Khắc Phục Mụn Chuyên Sâu Clear ...
-
Dung Dịch Làm Sạch Kính Lái - Sonax Xtreme Clear View 1:100
-
Nghĩa Của Từ : Clear | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...