CÓ KHÍ HẬU ÔN HÒA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CÓ KHÍ HẬU ÔN HÒA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch có khí hậu ôn hòa
has a mild climatehas a moderate climatehas a temperate climate
{-}
Phong cách/chủ đề:
Christchurch has a mild climate.Moldova có khí hậu ôn hòa, với mùa hè nóng và mùa đông có thể khá lạnh.
Moldova has a temperate climate, with hot summers and winters that can be quite cold.North Carolina có khí hậu ôn hòa.
North Carolina has a mild climate.Pamplona có khí hậu ôn hòa, nằm ở độ cao 446 mét( 1.463 ft).
Pamplona has a moderate climate being at 446 m(1,463 ft) in elevation.Tỉnh Chiba được biển bao quanh ở ba mặt nên có khí hậu ôn hòa, ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè.
Chiba Prefecture surrounded by the sea on its three sides has a mild climate, warm in winter and cool in summer.Yangshuo có khí hậu ôn hòa và mùa dễ chịu.
Yangshuo has a mild climate and pleasant seasons.Là thành phố cực nam của Thế vận hội 2018, nó có khí hậu ôn hòa thu hút hàng trăm ngàn du khách mỗi năm.
As the southernmost city at the 2018 World Cup, it has a mild climate that attracts hundreds of thousands of tourists every year.Pamplona có khí hậu ôn hòa, nằm ở độ cao 446 mét( 1.463 ft).
Pamplona has a moderate climate being at 446 metres(1,463 ft) in terms of elevation.Thành phố Minami Ise nằm ở phía Nam đền thờ Ise,hướng biển, có khí hậu ôn hòa và giàu tài nguyên thiên nhiên.
Minami Ise is a town located in south of Ise Grand Shrine,facing the ocean, having temperate climate and being rich in natural resources.Quần đảo Hawaii có khí hậu ôn hòa trong suốt cả năm.
The Ionian Islands have a salubrious climate throughout the year.Burnaby có khí hậu ôn hòa, không quá nóng vào mùa hè và hiếm khi thấy tuyết vào mùa đông.
Burnaby has a mild climate, not too hot in the summer and seldom sees snow in the winter.Nằm trong Vịnh Stream, nơi đây có khí hậu ôn hòa quanh năm rất lý tưởng cho bạn đi bộ.
Located in the Gulf Stream, it boasts a mild climate year round that's ideal for walking.Jeju có khí hậu ôn hòa, ngay cả trong mùa đông khi nhiệt độ hiếm khi xuống dưới 0 ° C( 32 ° F).
Jeju has a moderate climate; even in winter, the temperature rarely falls below 0 °C(32 °F).Được bao quanh bởi bán đảo Lège- Cap- Ferret và cồn cát Dune du Pilat nổi tiếng,vịnh Arcachon có khí hậu ôn hòa và đầy nắng.
Protected by the peninsula of Lège-Cap-Ferret and the famous Dune of Pilat,Arcachon Bay has a mild climate and plenty of sunshine.Kết quả là Guernsey có khí hậu ôn hòa hơn sau đó Anh và thích giờ nắng mỗi năm.
As a result Guernsey has a milder climate then the UK and enjoys more sunshine hours each year.Các thành phố ở vùng cao phía Bắc và Đông Bắcnhư Chiang Mai và Chiang Rai có khí hậu ôn hòa, từ tháng 12 đến tháng 2 năm sau thời tiết có độ ẩm thấp.
The cities in the northern and northeastern highlands,such as Chiang Mai and Chiang Rai have a mild climate with low humidity, especially from December to February.Síp có khí hậu ôn hòa và nhiều điểm tham quan mà phản ánh tốt trên dòng chảy của khách du lịch.
Cyprus has a mild climate and numerous attractions that are well reflected in the flow of tourists.Là một trong những điểm đến du lịch phổ biến nhất trên thế giới,Vancouver có khí hậu ôn hòa và luôn được xếp hạng trong ba thành phố hàng đầu thế giới để sinh sống.
As one of the most popular travel destinations in the world,Vancouver boasts moderate weather and is consistently ranked among top three cities in the world to live.Khu vực này có khí hậu ôn hòa, đặc biệt là trên các cao nguyên cao phương Tây, mặc dù lượng mưa cao.
This region has a mild climate, particularly on the Western High Plateau, although rainfall is high.Ngoài thiên nhiên tươi đẹp và tươi tốt, di sản lịch sử phong phú và văn hóa,Tỉnh có khí hậu ôn hòa và lối đi cực kỳ thuận tiện, liên kết nó với các khu vực khác của Nhật Bản.
In addition to the beautiful and lush nature, rich historical heritage and cultural,the Province has a mild climate and an extremely convenient access, which links it with other regions of Japan.Vào Thu, Busan có khí hậu ôn hòa, thích hợp cho mọi loại hình du lịch đa dạng: tham quan, nghỉ dưỡng, khám phá….
In autumn, Busan has a temperate climate, suitable for all types of tourism: Sightseeing, relaxation, discovery….Các mô phỏng của chúng tôi cho thấy dưới kịch bản RCP 8.5, vào thập niên 80 của thế kỉ này,lãnh thổ nước Nga ở châu Á sẽ có khí hậu ôn hòa hơn, với độ bao phủ của băng vĩnh cửu thấp hơn, giảm từ 65% trong hiện tại xuống còn 40% diện tích vào những năm 2080”.
Our simulations showed that under RCP 8.5,by the 2080s Asian Russia would have a milder climate, with less permafrost coverage, decreasing from the contemporary 65 per cent to 40 per cent of the area by the 2080s.”.Tây An có khí hậu ôn hòa, làm cho nó thoải mái quanh năm, mặc dù mùa hè có thể có được một chút nóng.
Xian has a temperate climate, making it comfortable all year, although summer can get a little hot.Ẩn mình giữa dãy núi Caucasus và Biển Đen,Georgia có khí hậu ôn hòa rất thích hợp cho các vườn nho và đã phát triển thịnh vượng ngành du lịch rượu vang.
Nestling between the Great Caucasus Mountains and the Black Sea,Georgia has a mild climate that is perfect for vineyards and has developed a thriving wine tourism industry.Toronto có khí hậu ôn hòa là một trong những thành phố cực nam của Canada với những con suối và mùa hè ấm nhất trong cả nước( 60 đến 78 độ).
Toronto has a moderate climate as one of the southernmost cities in Canada with the warmest springs and summers in the nation(60 to 78 degrees).Nằm giữa dãy núi Great Caucasus và Biển Đen,Georgia có khí hậu ôn hòa, hoàn hảo để trồng nho và đã phát triển ngành công nghiệp du lịch- rượu vang thịnh vượng.
Nestling between the Great Caucasus Mountains and the Black Sea,Georgia has a mild climate that is perfect for vineyards and has developed a thriving wine tourism industry.Tỉnh có khí hậu ôn hòa, đất đai thuận lợi cho việc phát triển sản xuất nông nghiệp và các loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao, năng suất lớn như: Cao su, điều, tiêu….
Binh Phuoc province has the temperate climate conditions and land favorable for agricultural production development especially for industrial trees with high economic values and productivity such as: rubber, cashew, pepper….Thành phố Norfolk có khí hậu ôn hòa( 9.5 ° C vào mùa đông, 30 ° C vào mùa hè) và gần nhiều điểm giải trí, văn hóa và lịch sử.
Norfolk has a mild climate(9.5°C in winter, 30°C in summer) and is close to many historical, cultural, and recreational attractions.Serghaya có khí hậu ôn hòa với nhiệt độ thay đổi từ 25 đến 32 độ C trong tất cả các mùa hè và khí hậu lạnh với nhiệt độ thay đổi từ- 5 đến 10 trong cả mùa đông khi tuyết bao phủ đất và núi.
Serghaya has a moderate climate with a temperature that varies from 25 to 32 degrees Celsius all summer season and cold climate with temperature varies from -5 up to 10 all winter when snow covers the land and mountain.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0272 ![]()
có khí hậu ôn đớicó khi tôi

Tiếng việt-Tiếng anh
có khí hậu ôn hòa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Có khí hậu ôn hòa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
cóđộng từhavecóđại từtherekhídanh từgasairatmospherekhítính từgaseousatmospherichậudanh từhậuhauqueenrearhậuđộng từmissôndanh từwenrefresherôntính từmoderatetemperateônđộng từstudyinghòadanh từhòapeacehoablendTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khí Hậu ôn Hòa Tiếng Anh Là Gì
-
TRONG KHÍ HẬU ÔN HÒA Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
ôn Hòa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"miền Khí Hậu ôn Hòa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ ôn Hòa Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "ôn Hòa" - Là Gì?
-
ôn Hòa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
TỪ VỰNG VỀ KHÍ HẬU, THỜI... - Tiếng Anh Giao Tiếp Pasal
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ôn Hoà' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Khí Hậu ôn đới Tiếng Anh Là Gì
-
Tra Từ ôn Hòa - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Ôn đới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mẫu Câu Hỏi Và Trả Lời Về Thời Tiết Trong Tiếng Anh - Pasal