COI NHẸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
COI NHẸ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTrạng từĐộng từcoi nhẹ
disregard
bỏ quacoi thườngcoi nhẹkhông quan tâm đếnbất chấpxem thườngkhông coi trọngbỏ đilightly
nhẹkhẽcách nhẹ nhàngtaken lightly
xem nhẹcoi nhẹdownplayed
hạ thấpxem nhẹlàm giảmđánh giá thấpgiảm nhẹbelittled
coi thườngxem thườnghạ thấplàm giảm giá trịhạ thấp giá trịxem nhẹunderplaysdisregarded
bỏ quacoi thườngcoi nhẹkhông quan tâm đếnbất chấpxem thườngkhông coi trọngbỏ đitake lightly
xem nhẹcoi nhẹto trivialize
tầm thường hóacoi nhẹcoi thường
{-}
Phong cách/chủ đề:
You underestimate them.Coi nhẹ nó là một sai lầm.
To take it lightly is a mistake.Ngươi coi nhẹ Da Vinci.
You underestimate Da Vinci.Suy giảm trí nhớ không nên coi nhẹ.
Memory loss should not be taken lightly.Rõ là cậu coi nhẹ câu lạc bộ rồi.
You obviously think lightly of clubs.Combinations with other parts of speechSử dụng với trạng từgiảm nhẹtăng nhẹsiêu nhẹxem nhẹgõ nhẹvỗ nhẹsốt nhẹmưa nhẹấn nhẹsưng nhẹHơnSử dụng với động từbị coi nhẹTuy nhiên, chúng không nên được coi nhẹ.
Still, they shouldn't be taken lightly.Chúng tôi không hề coi nhẹ lời cáo buộc này.
We do not make this accusation lightly.Phối của doanh nghiệp không thể bị coi nhẹ.
Corporate fraud cannot be taken lightly.Đây là lído tại sao ta không thể coi nhẹ định mệnh được.
This is why you cannot take fate lightly.Tuy nhiên, yếu tố này thường bị coi nhẹ.
However, this aspect is often taken lightly.Đôi khi chúng ta coi nhẹ tầm quan trọng của việc ngủ đủ.
I think sometimes we underestimate the importance of sleep.Đây không phải là điều người Mỹ coi nhẹ.
It's not something that America would take lightly.Tất nhiên,những ca phẫu thuật loại này không nên bị coi nhẹ và có thể mang đến những rủi ro lớn.
Of course, these surgeries are not to be taken lightly and can carry major risk.Tuy nhiên ở Việt Nam, điều này lại bị coi nhẹ.
In Sri Lanka, however, these things are taken lightly.Đây là một việc làm sâu sắc vàkhông bao giờ được coi nhẹ hoặc coi như trò chơi liên hoan.
This is very profound work andshould never be taken lightly or as a party game.Chúng là những vấn đề thực sự màchúng ta không thể coi nhẹ.
These are real costs we can't take lightly.Chính là Charley đã thuyết phục ổng,và tôi không phải là người coi nhẹ lòng tin của người khác.
It was Charley that talked him into it,and I ain't one to take a man's confidence lightly.Cô thấy đấy, nơi mà tôi ở,ma quỷ không hề bị coi nhẹ.
You see, where I come from,ghosts are not to be taken lightly.Nhiều cặp đôi coi nhẹ điều này sau khi có con, tuy nhiên cả hai phải dành cho nhau cả sự hi sinh và thỏa hiệp.
Many couples disregard this after having kids, but sacrifices and compromises must be made for each other.Và tao cũng chắc chắn rằng không hề coi nhẹ điều đó.
And I sure as shit do not make it lightly.Vào ngày nghỉ,những luật thông thường về trật tự có thể coi nhẹ.
On a holiday the usual rules of order could be disregarded.Nhưng trong sức nóng của mong muốn đó, chúng ta có thể coi nhẹ tác động của quyết định của mình đối với người khác hoặc bản thân trong tương lai.
But in the heat of that desire we may disregard the impact of our decision on others or our future selves.Quyết định dichuyển các chàng trai không được coi nhẹ.
The decision to move the boys wasn't taken lightly.Kinh Thánh chình là nguồn tài nguyên mà chúng ta thường coi nhẹ.
The Bible is a resource that we too often treat lightly.Đó là một mối đe dọa nghiêm trọng và không nên coi nhẹ.
This is a serious threat and should not be taken lightly.Trầm cảm là một bệnh lý tâm thần nghiêm trọng không nên bị coi nhẹ.
Depression is a serious mental disorder that shouldn't be taken lightly.Trầm cảm là một bệnhlý tâm thần nghiêm trọng không nên bị coi nhẹ.
Depression is a seriousmental condition which is not to be taken lightly.Một sự rò rỉ khí trong nhà bạn có thể nguy hiểm bất thường,vì vậy bạn không nên coi nhẹ mối đe dọa.
A gas leak in your home can be extraordinarily dangerous,so you shouldn't take the threat lightly.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0344 ![]()
![]()
coi nhau làcoi như kẻ thù

Tiếng việt-Tiếng anh
coi nhẹ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Coi nhẹ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
bị coi nhẹbe taken lightlybe disregardedTừng chữ dịch
coiđộng từseetreatconsidereddeemedcoiregarded asnhẹdanh từlightnhẹtính từmildlightweightminornhẹtrạng từslightly STừ đồng nghĩa của Coi nhẹ
coi thường hạ thấp bỏ qua khẽTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Coi Nhẹ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Coi Nhẹ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
COI NHẸ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Coi Nhẹ Tiếng Anh Là Gì? Tâm Lý Coi Nhẹ Và Từ Vựng Tiếng Anh
-
COI NHẸ - Translation In English
-
XEM NHẸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Coi Nhẹ Bằng Tiếng Anh
-
Coi Nhẹ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xem Nhẹ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nhẹ Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "coi Nhẹ" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'coi Nhẹ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Của Lightly Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nhẹ - Wiktionary Tiếng Việt