"Cơm"; "Món ăn"; "Bữa ăn" Bằng Tiếng Trung - EFERRIT.COM

Tìm hiểu nhiều cách khác nhau của việc sử dụng 飯; (fàn) trong từ vựng tiếng Trung

饭 (hoặc 飯 trong tiếng Trung phồn thể) được phát âm là "fàn" trong bính âm. Đây là nhân vật phổ biến nhất thứ 618 ở Trung Quốc và có thể có nghĩa là "gạo", "thực phẩm" hoặc "bữa ăn". Hai ý nghĩa thứ hai là phổ biến nhất trong tiếng Trung Quốc hiện đại.

Phân tích ký tự

饭 / 飯 là một ngữ nghĩa ngữ nghĩa ngữ âm, có nghĩa là một phần mô tả ý nghĩa của nó và phần còn lại mô tả cách phát âm của nó. Nhân vật gồm có hai phần:

  • 饣 / 飠 (shí): thực phẩm; ăn
  • 反 (fǎn): trái; đảo ngược

饣 / 飠 (shí), có nghĩa là "thực phẩm; để ăn", rõ ràng là liên quan đến ý nghĩa của từ và cũng là gốc tự do của nhân vật này. Nếu bạn không chắc chắn về sự khác nhau giữa thành phần cấp tiến và thành phần ký tự khác, hãy kiểm tra bài viết này: các thành phần ký tự Trung Quốc và các gốc tự do .

反 có nghĩa là "ngược lại, ngược lại" và không liên quan đến ý nghĩa của nhân vật. Thay vào đó, thành phần ký tự này mang thông tin về cách nó được phát âm. Vì nhân vật này đã được tạo ra từ lâu, mọi thứ đã thay đổi và cách phát âm không còn giống nhau nữa. Trong thực tế, giai điệu là khác nhau. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách phát âm thành phần này, hãy nhớ cách phát âm của toàn bộ ký tự trở nên dễ dàng hơn (và cách khác).

Từ thường dùng Fàn

Cùng với một nhân vật khác, 饭 có thể mang một ý nghĩa khác. Đây là vài ví dụ:

吃饭 (chī fàn): ăn (nói chung, không phải "ăn cơm")

早饭 (zǎo fàn): bữa sáng

午饭 (wǔ fàn): bữa trưa

晚饭 (wǎn fàn): bữa tối

饭馆 (fàn guǎn): nhà hàng

米饭 (m ǐ fàn): gạo

要饭 (yào fàn): cầu xin

饭店 (fàn diàn): khách sạn (thường là một trong đó có một nhà hàng bên trong)

Ví dụ câu bằng cách sử dụng Fàn

Ǐǐ ěě ǒ yīwǎn báifàn. 请 给 我 一碗 白饭。 (tiếng Trung phồn thể) 請 給 我 一碗 白飯。 (tiếng Trung giản thể) Xin cho tôi một tô cơm trắng.

Nǐ kěyǐ mǎi yī jīn mǐfàn ma? 你 可以 買 一斤 米飯 嗎? 你 可以 买 一斤 米饭 吗?

Bạn có thể mua một pound gạo được không?

Ǒ è le! Qù chīfàn ba! 我 餓 了! 去 吃飯 吧! 我 饿 了! 去 吃饭 吧! Tôi đói! Đi ăn thôi!

Nǐ mā zuò de fàn tài hào chīle 你 媽 做 的 飯 太 好吃 了 你 妈 做 的 饭 太 好吃 了 Mẹ của bạn nấu ăn rất tốt.

Nǐ xiǎng qù nǎ jiā fànguǎn? 你 想去 哪家 飯館? 你 想去 哪家 饭馆? Bạn muốn đến nhà hàng nào?

Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Trung