Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống đang được Yêu Thích

Món ăn chính là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, gồm những nguyên lý pha trộn gia vị từ những thói quen ăn uống nói chung của cộng đồng người Việt trên đất nước Việt Nam. Tuy có ít nhiều sự khác biệt, ẩm thực Việt Nam vẫn bao hàm ý nghĩa khái quát nhất để chỉ tất cả những món ăn phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số nhưng đã tương đối phổ thông trong cộng đồng người Việt.

Trong văn hóa Việt Nam, ăn uống là cả một nghệ thuật, nó không chỉ nhằm đáp ứng yêu cầu cơ bản của con người mà còn có mối quan hệ mật thiết đến lối sống, truyền thống dân tộc, được thể hiện rất rõ qua những dụng cụ được dùng trong bữa ăn, cách ứng xử với mọi người trong khi ăn. Vì thế việc ăn uống còn minh chứng cho lịch sử và sự hình thành nền văn hoá của Việt Nam. Các món ăn qua từng giai đoạn nói lên được cuộc sống, con người của giai đoạn đó và của vùng đất – nơi đã sản sinh ra mỗi món ăn. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu về từ vựng về các món ăn nhé !

món ăn Việt nam bằng tiếng Trung | Tiếng Trung bồi – YouTube

Từ vựng tiếng Trung về các món thường ăn trong bữa sáng

1 鱼米线 Yú mǐxiàn Bún cá
2 面包 Miàn bāo Bánh mỳ
3 包子 Bāozi Bánh bao
4 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn Bánh mỳ trứng
5 酸奶 Suān nǎi Sữa chua
6 汤圆 Tāng yuán Bánh trôi, bánh chay
7 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn Bánh cuốn
8 炸糕 Zhà gāo Bánh rán
9 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua
10 毛蛋 Máo dàn Trứng vịt lộn
11 香蕉饼 Xiāng jiāo bǐng Bánh chuối
12 螺蛳粉 Luósī fěn Bún ốc
13 糯米饭 Nuòmǐ fàn Xôi
14 烤肉米线 Kǎo ròu mǐxiàn Bún chả
15 炒饭 Chǎo fàn Cơm rang
16 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu Bánh mỳ kẹp thịt
17 鲜奶 Xiān nǎi Sữa tươi
18 方便面 Fāng biàn miàn Mì ăn liền
19 汉堡包 Hàn bǎo bāo Hamburger
20 三明治 Sān míng zhì Sandwich

➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn truyền thống của Việt Nam 

Nhớ sâu, nhớ lâu, nhớ đúng chữ Hán với ” Luyện nhớ 3300 chữ Hán”. Mỗi trang sách đều có các ô tập viết, để người học có thể thực hành viết chữ ngay trên sách, dựa theo gợi ý quy tắc bút thuận in sẵn rất thuận tiện. Học được cách viết rồi thì quan trọng nhất là phải có cách nhớ, và những câu truyện về chữ rất logic dựa trên trình tự xuất hiện của các bộ, các nét, lại hài hước, thâm sâu khiến việc nhớ chữ dễ như ăn kẹo.Hơn cả một bộ sách đúng không nào, đặt mua ngay trên Tiki, Shopee và Lazada nhé.

Từ vựng tiếng Trung các món ăn

白饭/ 米饭 báifàn/ mǐfàn Cơm trắng
粽子 zòngzi Bánh tét
锅贴 guōtiē Món há cảo chiên
烧卖 shāo mài Xíu mại
馒头 mán tou Bánh mạc thầu ( Không có nhân bên trong )
肉包/ 菜包 ròubāo / càibāo Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
鲜肉馄饨 xiān ròu húntun Hoành thánh thịt bằm
蛋炒饭 dàn chǎofàn Cơm chiên trứng
扬州炒饭 yáng zhōu chǎofàn Cơm chiên dương châu
生煎包 shēn gjiān bāo Bánh bao chiên
葱油饼 cōng yóu bǐng Bánh kẹp hành chiên
鸡蛋饼 jīdàn bǐng Bánh trứng
肉夹馍 ròu jiā mó Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong
白粥/ 清粥/ 稀饭 báizhōu/ qīngzhōu/ xīfàn Cháo trắng
皮蛋瘦肉粥 pídàn shòuròu zhōu Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
及第粥 jídì zhōu Cháo lòng
艇仔粥 tǐngzǎi zhōu Cháo hải sản
鸳鸯火锅 yuān yāng huǒguō Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )
麻辣烫 málà tàng Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
番茄蛋汤 fānqié dàn tāng Canh cà chua nấu trứng
榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng Canh su hào nấu thịt bằm
酸辣汤 suānlà tāng Canh chua cay
酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng Súp bún tàu nấu với cải chua
黄豆排骨汤 huáng dòu páigǔ tāng Canh đậu nành nấu sườn non
白灼菜心 bái zhuó càixīn Món cải rổ xào
蚝油生菜 háoyóu shēng cài Xà lách xào dầu hào
芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān Rau cần xào đậu phụ
龙井虾仁 lóng jǐng xiārén Tôm lột vỏ xào

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung các món ăn hải sản

芙蓉蛋 fúróng dàn Món trứng phù dung
青椒玉米 qīng jiāo yùmǐ Món bắp xào
鱼丸汤 yúwán tāng Súp cá viên
汤饭/ 泡饭 tāngfàn/ pàofàn Món cơm chan súp
豆腐脑 dòufǔnǎo Món đậu phụ sốt tương
过桥米线 guò qiáo mǐxiàn Món mì nấu với lẩu hoa,  sợi mì làm từ gạo
肠粉 chángfěn Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo )
牛肉拉面 niúròu lāmiàn Mì thịt bò
打卤面 dǎlǔ miàn Mì có nước sốt đậm đặc
葱油拌面 cōng yóu bànmiàn Mì sốt dầu hành
雪菜肉丝面 xuěcài ròusī miàn Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
云吞面 yún tūn miàn Mì hoành thánh
蚝油炒面 háo yóu chǎomiàn Mì xào dầu hào
干炒牛河粉 gān chǎo niú héfěn Mì phở xào thịt bò (  Sợi mì phở làm từ gạo )

Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống 

1 Thức uống 饮料 Yǐnliào
2 bia 啤酒 Píjiǔ
3 bia chai 瓶装啤酒 Píngzhuāng píjiǔ
4 bia lon 听装啤酒 Tīng zhuāng píjiǔ
5 bia lager 贮陈啤酒 Zhù chén píjiǔ
6 cà phê 咖啡 Kāfēi
7 cà phê sữa 牛奶咖啡 Niúnǎi kāfēi
8 cà phê đen 纯咖啡 Chún kāfēi
9 cà phê hòa tan 速溶咖啡 Sùróng kāfēi
10 đồ uống liền 方便饮料 Fāngbiàn yǐnliào

➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống 

Từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ 

bạc hà

薄荷 bòhe
bắp cải 大白菜 dàbáicài
Bắp cải 卷心菜, 圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài
bắp cải tím 甘蓝 gānlán
Bắp cải tím 紫甘菜, 紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gān lán
Bầu 葫芦 húlu
bí đao 冬瓜 dōngguā
Bí đao, bí xanh 冬瓜 dōngguā
bí đỏ 南瓜 nánguā
Bí ngô (bí đỏ) 南瓜 nánguā

➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây 

木瓜Mùguā Quả đu đủ
椰子Yēzi Quả dừa
石榴Shíliú Quả lựu
杨桃Yángtáo Quả khế
猕猴桃Míhóutáo Quả kiwi
梨子Lízi Quả lê
山竹Shānzhú Quả măng cụt
菠萝蜜Bōluómì Quả mít
杏子Xìngzi Quả mơ
番荔枝/ 释迦果Fān lìzhī/ shì jiāguǒ Quả na

➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây 

Từ vựng tiếng Trung về các loại dụng cụ thường dùng trong nhà bếp 

  1. Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气 guǎndào méiqì
  2. Khí ga lỏng: 液化气 yèhuà qì
  3. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào
  4. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì
  5. Bếp điện: 电炉 diànlú
  6. Diêm: 火柴 huǒchái
  7. Bình chữa cháy: 灭火器 mièhuǒqì
  8. Quạt hút gió: 排风扇  páifēngshàn
  9. Lò vi ba: 微波炉 wéibōlú
  10. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī

➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ thường dùng trong nhà bếp 

Từ vựng tiếng Trung về một số loại gia vị hay dùng

1调料 Tiáo liào Gia vị

2生姜、姜Shēng jiāng, jiāng (cây, củ) gừng

3姜黄Jiāng huáng(cây, củ) nghệ

4香茅Xiāng máo (cây, lá) sả

5菜油、食油Càiyóu, shíyóudầu ăn

6柠檬油Níng méng yóudầu chanh

7椰子油Yē zǐyóu dầu dừa

8豆油Dòu yóu dầu đậu nành

9花生油Huā shēng yóudầu lạc, dầu phộng

10香油Xiāng yóu dầu mè

➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị phổ biến  

Vậy là chúng mình cùng nhau điểm qua một số từ vựng tiếng Trung xoay quanh chủ đề đồ ăn rồi đấy. Học xong các từ vựng này chúng mình có thể thoải mái giao tiếp trong quá trình đi ăn uống hoặc nấu ăn rồi đấy! Các bạn hãy nhớ cùng học kĩ từng từ nhé. Các bạn có thể học thêm tiếng Trung về các chủ đề và từ vựng hằng ngày trong cuốn giáo trình do thầy Phạm Dương Châu biên soạn đó nha. Tham khảo ngay

➥ Tổng hợp các từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề thường được tìm kiếm nhiều nhất

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

 

Rate this post

Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Trung