Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ đề Ăn Uống

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Giao tiếp tiếng Trung chủ đề Ăn uống Học tiếng Trung chủ đề Ăn uống với các mẫu câu thông dụng nhất. Đảm bảo thông thạo phát âm cùng cách sử dụng trong các bữa ăn khác nhau với sự hướng dẫn chi tiết từ tiếng Trung SOFL. Có thể nói, Ăn uống là chủ đề căn bản và cần thiết nhất với người học tiếng Trung. Bạn cần Ăn uống mỗi ngày và thật là bất tiện nếu như bạn không biết cách diễn đạt sở thích ăn uống, nhu cầu, nguyện vọng của mình bằng tiếng Trung Quốc. Trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp các mẫu câu cần thiết nhất cho bạn kèm phiên âm đi kèm sau đây : 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/ Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./ Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. 3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./ Tôi thích ăn món cay một chút. 4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./ Tôi thích ăn món Trung Quốc. 5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./ Tôi không thích ăn món Tây. 6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./ Tôi thích đồ ăn nhanh. 7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./ Món Trung Quốc rất ngon. 8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./ Món Hồng Kông không ngon. 9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./ Tôi không ăn được cay. 10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./ Tôi không thích ăn món mặn. 11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./ Tôi thích ăn rau sống. 12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./ Rau sống của Việt Nam rất ngon. 13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./ Trong rau sống có rất nhiều vitamin. 14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./ Tôi rất thích ăn hoa quả. 15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./ Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng. 16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./ Hoa quả của Trung Quốc không nhiều. 17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./ Quả xoài vừa chua vừa ngọt. 18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./ Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt. 19. 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./ Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng. 20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./ Mùi vị của sầu riêng rất nồng. 21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./ Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn. 22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./ Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt. 23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./ Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt. 24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./ Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng. 25. 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./ Chúng nó bổ sung lẫn nhau. 26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./ Hình như bạn béo lên thì phải. 27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./ Bạn nên giảm béo là vừa. 28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./ Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút. 29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./ Bạn đừng ăn nhiều thịt quá. 30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./ Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe. Giao tiếp tiếng Trung chủ đề Ăn uống 31.你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả. 32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./Hoa quả rất tốt cho da dẻ. 33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/Bạn đã ăn cơm chưa? 34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/Bạn đã ăn sáng chưa? 35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/Bạn đã ăn trưa chưa? 36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/Bạn đã ăn tối chưa? 37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./Tôi vẫn chưa ăn. 38.我吃了。 /Wǒ chī le./Tôi ăn rồi. 39.今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm. 40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./Bạn đi ăn cơm với tôi đi. 41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/Món này ngon không? 42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/ Mùi vị của món ăn này thế nào? 43.我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./Tôi thấy cũng được. 44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./ Tôi thấy cũng tàm tạm. 45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./Tôi thấy không ngon lắm. 46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./Tôi thấy không ngon. 47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./Tôi thấy rất ngon. 48.好吃极了。/Hǎochī jí le./Ngon tuyệt. 49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./Ngon quá. 50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./Cô ta không thích ăn món Trung Quốc. Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Trung