COMPREHENSIVE EDUCATION Tiếng Việt Là Gì - Tr-ex

COMPREHENSIVE EDUCATION Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ˌkɒmpri'hensiv ˌedʒʊ'keiʃn]comprehensive education [ˌkɒmpri'hensiv ˌedʒʊ'keiʃn] giáo dục toàn diệncomprehensive educationalcomprehensive educationholistic educationalholistic educationwell-rounded educationthe integral educationa well-rounded educationalan integral educational

Ví dụ về việc sử dụng Comprehensive education trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your comprehensive education won't end in the classroom.Giáo dục toàn diện của bạn sẽ không kết thúc trong lớp học.He could not have done any of this without his comprehensive education.Họ không thể làm được như vậy nếu không được giáo dục đầy đủ.Gives students a comprehensive education program to promote the potential of each individual.Mang lại cho học sinh chương trình giáo dục toàn diện phát huy khả năng tiềm ẩn của từng cá nhân.It is our goal of our university to provide comprehensive education.Mục tiêu của nền giáo dục chúng ta là giáo dục toàn diện.Get comprehensive education and practical experience in nursing, and prepare to become licensed as a registered nurse.Nhận giáo dục toàn diện và kinh nghiệm thực tế trong điều dưỡng, và chuẩn bị để trở thành cấp phép như một y tá.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsecondary educationpublic educationhigher education institutions physical educationmedical educationonline educationthe higher educationlegal educationmodern educationtertiary educationHơnSử dụng với động từincluding educationcontinuing educationproviding educationeducation needs believe that educationrelated to educationproviding quality educationleading educationeducation and learning think educationHơnSử dụng với danh từcollege of educationexcellence in educationsystem of educationsuite for educationyears of educationinvestment in educationuniversity of educationsecretary of educationinstitute of educationminister for educationHơnI could not be where I am today without the comprehensive education that ACTION provided.Tôi không thể là nơi mà tôi ngày hôm nay mà không có sự giáo dục toàn diện HÀNH ĐỘNG mà cung cấp.Vietnamese students studying in Canada in Vancouver will be given priority to apply for a student visa with a number of schools listed on the CES program- creating favorable visa conditions,easy access to a comprehensive education system of Canada.Sinh viên Việt Nam khi du học Canada tại thành phố Vancouver sẽ được ưu tiên xin visa du học với một số trường nằm trong danh sách chương trình CES- tạo điều kiện xin visa thuận lợi,dễ dàng tiếp cận hệ thống giáo dục toàn diện của Canada.A highlight of SaigonTech comprehensive education program is the International Internships for all SaigonTech students.Điểm nổi bật của chương trình giáo dục toàn diện tại SaigonTech là chương trình thực tập Châu Âu cho tất cả sinh viên SaigonTech.Some Americans feel that more money andefforts should be spent on improving comprehensive education.Một số người Mỹ cảm thấy rằng cần phải dành nhiều tiền của vànỗ lực hơn nữa vào việc nâng cao giáo dục toàn diện.Liberal Arts education is comprehensive education, designed to develop students who thrive in all dimensions of life.Giáo dục Liberal Arts là giáo dục toàn diện, được thiết kế để phát triển các sinh viên phát triển mạnh trong tất cả các khía cạnh của cuộc sống.The Master in Financial ManagementOBS favors the development of managerial skills and a comprehensive education in finance.Các Thạc sĩ Quản lý tài chính OBS ủng hộ sự pháttriển của kỹ năng quản lý và giáo dục toàn diện về tài chính.The programme gives law graduates a comprehensive education in different national and international legal systems while providing intensive language training.Chương trình cung cấp chosinh viên tốt nghiệp luật giáo dục toàn diện trong hệ thống pháp luật quốc gia và quốc tế khác nhau trong khi cung cấp đào tạo ngôn ngữ chuyên sâu.Kyung Hee University is part of the Kyung Hee University System,which offers comprehensive education from kindergarten through graduate school.Đại học Kyung Hee là một phần của Hệ thống Đại học Kyung Hee,nơi cung cấp giáo dục toàn diện từ mẫu giáo đến sau đại học.North Yorkshire LEA has a mostly comprehensive education system with 42 state schools secondary(not including sixthformcolleges) and 12 independent schools.Lt; p>North Yorkshire LEA có một hệ thống giáo dục chủ yếu là toàn diện với 42 trường trung học tiểu bang( không bao gồm trường cao đẳng hình thức thứ sáu) và 12 trường độc lập.S was established with the goal of creating alearning environment combining ideal play and comprehensive education at the pre-school level according to international standards.S được thành lập với mục tiêu tạo ra một môi trường họctập kết hợp vui chơi lý tưởng, có giải pháp giáo dục toàn diện ngay từ bậc mầm non theo tiêu chuẩn quốc tế.This round of gaokao reform is part of China's comprehensive education reforms aimed at cultivating an innovative workforce for the nation's future economic development and addressing a number of well-recognised concerns.Vòng cải cách Gaokao này là một phần trong công cuộc cải cách giáo dục toàn diện tại Trung Quốc nhằm nuôi dưỡng nguồn nhân lực sáng tạo phục vụ phát triển kinh tế của đất nước trong tương lai và giải quyết một số bức xúc chính đáng.With a rich history spanning 46 years,the Singapore Institute of Management is the largest and most comprehensive education solutions provider in Singapore today.Với bề dày 48 năm kinh nghiệm trong quản lý và đào tạo, Học viện quản lý Singapore( thuộc tập đoàn SIM)là nhà cung cấp các giải pháp giáo dục toàn diện nhất và lớn nhất tại Singapore hiện nay.The UNYP EuropeanBBA program is designed to provide a comprehensive education in multiple aspects of international business(marketing, management, finance, accounting, economics, and law).Chương trình BBA UNYP Châu Âuđược thiết kế để cung cấp giáo dục toàn diện về nhiều khía cạnh của kinh doanh quốc tế( tiếp thị, quản lý, tài chính, kế toán, kinh tế và pháp luật).The lecturers at Cesar Ritz Colleges are industry professionals from across the globe, all of whom have years of hospitality experience under their belt,giving you the comprehensive education needed to succeed in hospitality.Các giảng viên tại Cesar Ritz College là các chuyên gia trong ngành khách sạn trên toàn cầu, tất cả đều có nhiều năm kinh nghiệm về khách sạn,mang đến cho bạn nền giáo dục toàn diện cần thiết để thành công trong ngành khách sạn.Today's society requires business leaders with a well-rounded, comprehensive education, not only well- trained in functional business principles but also broadly across discip…+.Xã hội ngày nay đòi hỏi các nhàlãnh đạo kinh doanh với một nền giáo dục toàn diện, toàn diện, đào tạo không chỉ nổi trong nguyên tắc kinh doanh chức năng nhưng cũng rộng rãi…+.Based on these results and existing, limited, the article proposes some solutions to building faculty Ho Chi Minh University of Industry intime to meet the requirements of innovation basic, comprehensive education that our Party has set out.Trên cơ sở những kết quả đạt được và tồn tại, hạn chế, bài viết đề xuất một số giải pháp nhằm xây dựng đội ngũ giảng viên tại Trường Đại học Công nghiệp thànhphố Hồ Chí Minh trong thời gian tới đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục mà Đảng ta đã đề ra.Today SFedU is aninnovative research university that provides its students with comprehensive education, maintained through integration between the educational process and the fundamental and applied scientific research, based upon cutting edge technologies and techniques.Hôm nay SFedU là một trườngđại học nghiên cứu sáng tạo, cung cấp cho sinh viên với giáo dục toàn diện, duy trì thông qua sự tích hợp giữa các quá trình giáo dục và nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng, dựa trên các công nghệ và kỹ thuật cạnh.Waldorf education program is a focus on Humanity Centre approach, in which the relationship between school,family& society plays an important role in comprehensive education for children and encouragement for their desire of knowledge.Chương trình giáo dục Waldorf lấy con người làm trung tâm( Humanity Centred), trong đó mối quan hệ nhà trường, gia đình&xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc giáo dục toàn diện cho trẻ và khích lệ lòng ham học hỏi của trẻ.This is also the fundamental solution for implementing the radical and comprehensive education renovation,"To perfect the national education system towards open education system, lifelong learning and building learning society," as set out by Resolution No. 29-NQ/TW of the 8th Plenum of the 11th Central Committee of the Party.Đây cũng là giải pháp cơ bản thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục“ Hoàn thiện hệ thốnggiáo dục quốc dân theo hướng hệ thống giáo dục mở, học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập” theo tinh thần Nghị quyết số 29- NQ/ TW của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI.This article analyzes and clarifies viewpoints of Ho Chi Minh on the education and training, thus contributing to the development of the education andtraining in Vietnam in the context of fundamental and comprehensive education reform today.Bài viết này phân tích, làm rõ những quan điểm của Hồ Chí Minh về giáo dục và đào tạo, từ đó góp phần vào việc định hướng phát triển giáo dục và đàotạo ở Việt Nam trong bối cảnh đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục hiện nay.To build a school culture is an important content,necessary to improve the quality and efficiency of comprehensive education activities in boarding primary schools in the province of Ho Chi Minh City.Xây dựng văn hóa nhà trường là một nội dung quan trọng,cần thiết để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động giáo dục toàn diện ở các trường tiểu học bán trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.With 17 departments, 20 major subjects, a host of minor programmes and a centre for language studies offering both Asian and European languages,the faculty offers the most comprehensive education in the humanities and social sciences in this part of the world.Với 15 phòng ban, 19 đối tượng chính, một loạt các chương trình nhỏ và Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ cung cấp cả hai ngôn ngữ châu Á và châu Âu,chúng tôi cung cấp giáo dục toàn diện nhất trong khoa học nhân văn, khoa học xã hội và nghiên cứu châu Á trong phần này của thế giới.Therefore, the General Medicine Educational Program is based on an approach combining high-quality medical training bytop specialists in different fields of medicine with a comprehensive education in natural sciences, social and economic disciplines, mathematics and humanities and students' participation in research projects.Do đó, Chương trình giáo dục y học tổng quát dựa trên một phương pháp kết hợp đào tạo y tế chất lượng cao bởi các chuyên gia hàngđầu trong các lĩnh vực khác nhau với giáo dục toàn diện về khoa học tự nhiên, kinh tế và xã hội, toán học và nhân văn và sự tham gia của sinh viên vào các dự án nghiên cứu.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0337

Comprehensive education trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - educación integral
  • Người pháp - éducation intégrale
  • Tiếng đức - umfassende ausbildung
  • Thụy điển - omfattande utbildning
  • Na uy - omfattende utdanning
  • Hà lan - uitgebreide opleiding
  • Hàn quốc - 포괄적 인 교육
  • Tiếng nhật - 総合的な教育
  • Ukraina - всебічну освіту
  • Người hy lạp - ολοκληρωμένη εκπαίδευση
  • Người hungary - átfogó oktatási
  • Người serbian - свеобухватно образовање
  • Tiếng slovak - komplexné vzdelávanie
  • Người ăn chay trường - всеобхватно образование
  • Bồ đào nha - educação integral
  • Người ý - formazione completa
  • Tiếng indonesia - pendidikan yang menyeluruh
  • Tiếng nga - всестороннее образование
  • Tiếng do thái - חינוך מקיף
  • Tiếng rumani - o educație cuprinzătoare
  • Tiếng mã lai - pendidikan komprehensif
  • Đánh bóng - wszechstronne wykształcenie

Từng chữ dịch

comprehensivetoàn diệncomprehensivedanh từcomprehensiveeducationgiáo dụceducationdanh từeducationGDeducationđộng từhọc comprehensive economiccomprehensive educational

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt comprehensive education English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đặt Câu Với Education