CON CHIÊN NGHĨA LÀ KHÔNG SỐNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CON CHIÊN NGHĨA LÀ KHÔNG SỐNG " in English? con chiên nghĩa là khôngthe lamb means notsốnglivelifealivelivingraw

Examples of using Con chiên nghĩa là không sống in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Là thành phần môn đệ của Con Chiên nghĩa là không sống như một" thành quách bị vây hãm- besieged citadel", mà như là một thành ở trên một ngọn đồi, mở ra, tiếp nhận và nâng đỡ.Being disciples of the Lamb means not living like a“besieged cit- adel”, but like a city placed on a hill, open, welcoming and support- ive.Là thành phần môn đệ của Con Chiên nghĩa là không sống như một" thành quách bị vây hãm- besieged citadel", mà như là một thành ở trên một ngọn đồi, mở ra, tiếp nhận và nâng đỡ.To be disciples of the Lamb means not to live as a‘besieged citadel,' but as a city set upon a mountain, showing solidarity, open, welcoming.Là thành phần môn đệ của Con Chiên nghĩa là không sống như một" thành quách bị vây hãm- besieged citadel", mà như là một thành ở trên một ngọn đồi, mở ra, tiếp nhận và nâng đỡ.Being disciples of the Lamb means not living as if we were a'besieged citadel,' but as a city set on a mountain, open, welcoming and supportive.".Là những người môn đệ của Con Chiên có nghĩa là không sống như một“ thành trì bị vây hãm”, nhưng như một thành phố đặt trên núi cao, mở ra, đón nhận và liên đới.Being disciples of the Lamb means that we must not live like a“city under siege,” but like a city on a hill, open, welcoming, solidary.Là những người môn đệ của Con Chiên có nghĩa là không sống như một“ thành trì bị vây hãm”, nhưng như một thành phố đặt trên núi cao, mở ra, đón nhận và liên đới.Being disciples of the Lamb means living not like a besieged citadel, but rather as city set on a mountain, open, welcoming and supportive.Là những người môn đệ của Con Chiên có nghĩa là không sống như một“ thành trì bị vây hãm”, nhưng như một thành phố đặt trên núi cao, mở ra, đón nhận và liên đới.Being disciples of the Lamb means not living like a“besieged cit- adel”, but like a city placed on a hill, open, welcoming and support- ive.Con chiên là những người đã được cứu trong thời kỳ Đại Nạn, còn những con dê là những người không được cứu sống sót trong thời kỳ Đại Nạn.The sheep are the ones that have been saved during the tribulation time and the goats are those that were never saved.Và ĐTC kết luận rằng” không phải với chìa khóa phán xét mà chúng ta đưa con chiên lạc trở về chuồng chiên, nhưng với đời sống thánh thiện là khởi đầu sự canh tân và cải tổ trong Giáo Hội.He continued,“It is, therefore, not with the club of judgment that we will bring back the lost sheep to the fold, but with the holiness of life which is the principle of renewal and reform in the Church.”.Mọi người sống trên mặt đất sẽ thờ lạy nó; đó là những người từ thuở tạo thiên lập địa không được ghi tên trong Sổ Trường Sinh của Con Chiên đã bị giết.It was given authority over every tribe and people and language and nation, 8and all the inhabitants of the earth will worship it, everyone whose name has not been written from the foundation of the world in the book of life of the Lamb that was slaughtered.Kinh Thánh nói đến một Kitô hữu sống mà không có Hội Thánh như một bộ phận nằm ngoài thân thể, một con chiên ngoài đàn, một đứa trẻ vô gia đình.The Bible says a Christian without a church home is like an organ without a body, a sheep without a flock, or a child without a family.Tất cả những người sống trên mặt đất sẽ thờ lạy nó, tứclà những người không có tên ghi trong sách sự sống của Chiên Con đã bị giết từ buổi sáng thế.And all the earth's inhabitants will worship it,whose name has not been written in the book of life of the Lamb who was slaughtered before the foundation of the world.Hết thảy những dân sự trên đất đều thờ lạy nó,là những kẻ không có tên ghi trong sách sự sống của Chiên Con đã bị giết từ buổi sáng thế.And all that dwell upon the earth shall worship him, whose names are not written in the book of life of the Lamb slain from the foundation of the world.Tất cả dân cư thế gian đều thờ lạy nó,tức là những kẻ không có tên ghi trong sách Sự Sống của Chiên Con là Đấng đã bị giết từ khi sáng tạo vũ trụ.[ a].All inhabitants of the earth will worship the beast-all whose names have not been written in the Lamb's book of life, the Lamb who was slain from the creation of the world.[f].Hết thảy những dân sự trên đất đều thờ lạy nó,là những kẻ không có tên ghi trong sách sự sống của Chiên Con đã bị giết từ buổi sáng thế.All who dwell on the earth will worship him,everyone whose name has not been written from the foundation of the world in the book of life of the Lamb who has been killed.Tất cả dân cư thế gian đều thờ lạy nó,tức là những kẻ không có tên ghi trong sách Sự Sống của Chiên Con là Đấng đã bị giết từ khi sáng tạo vũ trụ.And all the earth's inhabitants will worship it,whose name has not been written in the book of life of the Lamb who was slaughtered before the foundation of the world.Nhưng những người có tên được viết trong quyển sách sự sống của Chiên Con không có sự sợ hãi về số phận khủng khiếp này.Those whose names are written in the Lamb's book of life should have no fear of this terrible fate.Kinh thánh đã nói, trong Khải huyền, rằng christ giả( anti- christ) đã đến thế gian, sẽ lừa dối tất cả những ai cư ngụ trên đất,những người mà tên của họ không được ghi trong Sách Sự sống Chiên Con trước khi sáng thế.The Bible said in Revelations, that the antichrist that was to come upon the earth, would deceive all that dwelt upon the earth,whose names were not written in the Lamb's Book of Life before the foundation of the world.Kẻ ô uế, người làm điều gớm ghiếc và nói dối không hề được vào thành; nhưng chỉ có những kẻ đã biên tên trong sách sự sống của Chiên Con.And there shall in no wise enter into it any thing that defileth, neither whatsoever worketh abomination, or maketh a lie: but they which are written in the Lamb's book of life.Mọi người trên đất sẽ thờ lạy con vật tức là tất cả những người từ thuở sáng thế mà không có tên trong sách sự sống của Chiên Con. Chiên Con là Đấng đã bị giết.All inhabitants of the earth will worship the beast--all whose names have not been written in the Lamb's book of life, the Lamb who was slain from the creation of the world.Thực ra,người mục tử nuôi trong lòng mình hạnh phúc của đoàn chiên; ông điều chỉnh nhịp điệu cùng nhu cầu của ông với nhịp điệu và nhu cầu của những người thuộc về mình, ông đồng hành và sống với họ, dẫn họ dọc theo những con đường“ ngay chính”, nghĩa là những con đường thích hợp với họ, chú ý đến những nhu cầu của họ chứ không phải những nhu cầu của mình.Indeed, the shepherd has at heart the good of his flock, he adapts his own pace and needs to those of his sheep, he walks and lives with them, leading them on paths“of righteousness”, that is, suitable for them, paying attention to their needs and not to his own.Những đòi hỏi màChúa Giêsu đặt ra cho chúng ta sẽ không còn là một gánh nặng chừng nào chúng ta bắt đầu nếm được niềm vui của đời sống mới mà chính Ngài đặt ra cho chúng ta”, Đức Giáo Hoàng nói, vì“ Chúa Giêsu là Đấng đầu tiên tìm kiếm chúng ta trên các giao lộ, ngay cả khi chúng ta lạc mất như con chiên hay người con hoang đàng”.The demands that Jesus sets before us cease to be burdensome as soon as we begin to taste the joy of the new life that He Himself sets before us”, said the Pope, because“Jesus is the first to seek us at the crossroads, even when we are lost like the sheep or the prodigal son”.Kẻ ô uế,người làm điều gớm ghiếc và nói dối không hề được vào thành; nhưng chỉ có những kẻ đã biên tên trong sách sự sống của Chiên Con.There will inno way enter into it anything profane, or one who causes an abomination or a lie, but only those who are written in the Lamb's book of life.Người ta sẽ đem vinh hiển và phú quý của các dân đến đó; kẻ ô uế,người làm đều gớm ghiếc và nói dối không hề được vào thành; nhưng chỉ có những kẻ đã biên tên trong sách sự sống của Chiên Con.".Nothing impure will ever enter it, nor will anyone who does what is shameful or deceitful, but,only those whose names are written in the Lamb's Book of Life may enter the city.”.Họ bước theo Chiên Con bất cứ nơi nào Ngài bước đi, mà không vấn vương cuộc sống mình cho đến chết.They follow the Lamb wherever He goes, not loving their lives to the death.Và đừng nhập không có gì là rõ ràng và không có một cam kết ghê tởm và không phải sự thật, nhưng chỉ có những văn bản trong cuộc sống của Chiên Con" Khải Serednyanske.And do not enter it nothing is clear and no one committed abomination and not the truth, but only the ones written in the life of the Lamb." Revelation Serednyanske.Nếu vua Chiên Kitô tin rằng cuộc sống của con người là thiêng liêng, và do đó phá thai là một tội lỗi, những nhà sinh vật học không thể chứng minh, cũng không thể phủ nhận tuyên bố này.If the Pope believes that human life is sacred, and abortion is therefore a sin, biologists can neither prove nor refute this claim.Đó là lý do không người nào mang tội có thể vào thiên đàng:“ Không bất cứ điều chi ô uế, cũng không việc làm ghê tởm hoặc gian dối nào, song chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào đó” Khải thị 21: 27.We know that in the kingdom of heaven“nothing unclean will ever enter it, nor anyone who does what is detestable or false, but only those who are written in the Lamb's book of life”(Revelation 21:27).Có thể không liên quan nhưng cô ta là con chiên đạo Hồi và cô ta sống tại thành phố này.It doesn't say what, but she's a devout Muslim, she lives this side of town.Thiếu Ðấng Christ, bạn như con chiên thiếu người chăn, như cây mà rễ không có nước, như chiếc lá khô trước cơn bão tố, không liên hệ với cây sự sống.Without Christ you are like a sheep without its shepherd; like a tree without water at its roots; like a sere leaf in the tempest- not bound to the tree of life.Display more examples Results: 48, Time: 0.0431

Word-for-word translation

connounconchildsonbabyconadjectivehumanchiênnounfrysheeplambflockchiênverbdeep-friednghĩanounsensenghianghĩathe meaningi.e.nghĩaadverbliterallyverbisprepositionasdeterminerthat con chiến đấucon chihuahua

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English con chiên nghĩa là không sống Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Con Chiên Ghẻ In English