Con Gà Mái đọc Tiếng Anh Là Gì - LuTrader
Có thể bạn quan tâm
Trong thế giới động vật, có rất nhiều loại động vật có những cái tên rất thú vị trong Tiếng Anh, bạn đã biết chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề gia cầm - gia súc trong Tiếng Anh, đó chính là Gà Trống. Vậy Gà Trống có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
Nội dung chính Show
- 1. Gà Trống Tiếng Anh là gì?
- 2. Thông tin từ vựng:
- 3. Cách sử dụng từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:
- 4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:
- 5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:
- Video liên quan
1. Gà Trống Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Gà Trống có nghĩa là Rooster.
Từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh có nghĩa là Rooster - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là gà giống đực thuộc giống loài gà nhà - Gallus gallus. Gà trống là giống gà tồn tại một số đặc điểm như là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, quyết không cho gà trống khác xâm phạm.
(Hình ảnh minh họa Gà Trống trong Tiếng Anh)
2. Thông tin từ vựng:
- Từ vựng: Gà Trống - Rooster
- Cách phát âm:
+ UK: /ˈruː.stər/
+ US: /ˈruː.stɚ/
- Từ loại: Danh từ
- Nghĩa thông dụng:
+ Nghĩa Tiếng Anh: Roosters are male chickens of the breed of domestic chickens - Gallus gallus. Roosters are breeds of chickens that have some characteristics such as being a crowing and guarding a certain area, deciding not to let other roosters infringe.
+ Nghĩa Tiếng Việt: Gà trống là gà giống đực thuộc giống loài gà nhà - Gallus gallus. Gà trống là giống gà tồn tại một số đặc điểm như là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, quyết không cho gà trống khác xâm phạm.
Ví dụ:
-
A rooster crowd woke me up.
-
Một con gà trống đánh thức tôi dậy.
-
The next morning, Carmen awoke to the sound of a rooster crowing.
-
Sáng hôm sau, Carmen thức dậy với âm thanh của tiếng gà trống gáy.
-
An elderly farmer believes it's time to replace his chickens with a fresh rooster.
-
Một bác nông dân lớn tuổi tin rằng đã đến lúc thay thế gà của mình bằng một con gà trống tươi.
-
He reminded her of a Banty rooster squabbling with a large Leghorn.
-
Anh nhắc nhở cô về một con gà trống giống Banty cãi nhau với một giống Leghorn lớn.
-
Despite this, it's simple to fall for a rooster because they're fascinating and bold.
-
Mặc dù vậy, rất dễ dàng để yêu mến một con gà trống vì chúng hấp dẫn và táo bạo.
3. Cách sử dụng từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:
Từ vựng Rooster (hay Gà Trống) trong Tiếng Anh được sử dụng thông dụng dưới dạng danh từ mô tả gà giống đực thuộc giống loài gà nhà - Gallus gallus. Gà trống là giống gà tồn tại một số đặc điểm như là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, quyết không cho gà trống khác xâm phạm.
(Hình ảnh minh họa Gà Trống trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
-
Those born in the year of the Rooster are outgoing and intelligent.
-
Những người sinh vào năm Dậu đều hướng ngoại và thông minh.
-
The ox, snake, and rooster form the second trine.
-
Bò đực, rắn và gà trống tạo thành bộ ba thứ hai.
-
Rooster: There isn't much to celebrate this year.
-
Gà trống: Không có nhiều thứ để ăn mừng trong năm nay.
-
Whether or not this is true, the allure of rooster accents will never go out of vogue.
-
Cho dù điều này có đúng hay không, sự quyến rũ của giọng gà trống sẽ không bao giờ biến mất.
-
The rooster theme may be employed in almost any room of the house, and its popularity transcends nations and generations.
-
Chủ đề gà trống có thể được sử dụng trong hầu hết mọi phòng của ngôi nhà, và sự phổ biến của nó vượt qua các quốc gia và thế hệ.
4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:
(Hình ảnh minh họa Gà Trống trong Tiếng Anh)
-
To be sure, political insignia (roosters, eagles, arms and hammers, etc.) were put on the tickets for those who couldn't read.
-
Để chắc chắn, phù hiệu chính trị (gà trống, đại bàng, cánh tay và búa, v.v.) đã được đặt trên vé cho những người không thể đọc.
-
It's in their nature for dogs and roosters to fight one another.
-
Đó là bản chất của chúng của chó và gà trống khi chiến đấu với nhau.
-
Two hens and two roosters were crossed from each line.
-
Hai con gà mái và hai con gà trống đã được vượt qua vạch kẻ.
-
Pasteque, the lame devil with rooster feet who appears on the highways.
-
Pasteque, con quỷ què quặn với đôi chân gà trống xuất hiện trên đường cao tốc.
-
To people who knew the area, a barking dog, a rooster, the rattling of shutters, a fountain, or the banging of a bucket in a nearby well were spatial markers.
-
Đối với những người biết khu vực này, một tiếng sủa của chó, một con gà trống, tiếng rên rỉ của cửa chớp, đài phun nước hoặc đập một cái xô trong một cái giếng gần đó là những dấu hiệu không gian.
-
Isn't it true that hens have the same value as roosters?
-
Có đúng là gà mái có giá trị tương tự như gà trống không?
-
After all, a capon or a cow is only meat, but roosters and bulls are living beings.
-
Rốt cuộc, một con capon hoặc một chỉ là thịt, nhưng gà trống và bò đực là những sinh vật sống.
-
The molds are engraved with auspicious and ornamental animal themes such as fish, rooster, and snails.
-
Các khuôn được khắc với các chủ đề động vật tốt và trang trí như cá, gà trống và ốc sên.
-
The next morning, he encounters a rooster and greets it, but the rooster flees.
-
Sáng hôm sau, anh gặp một con gà trống và chào đón nó, nhưng con gà trống bỏ chạy.
-
Chicken cheerleaders took the role of rabbit cheerleaders in 2011. (hens and roosters).
-
Hoạt náo viên gà đảm nhận vai trò hoạt náo viên thỏ vào năm 2011. (gà mái và gà trống)
-
The only food remaining is a young worm with a cheeky attitude who enjoys taunting and tormenting the hungry.
-
Thức ăn duy nhất còn lại là một con sâu non với thái độ táo bạo, thích chế nhạo và hành hạ người đói.
5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:
Từ vựng | Nghĩa |
cattle | gia súc |
buffalo | con trâu |
bull | bò đực |
cow | bò |
chicken | gà con |
calf | bê |
bullock | bò đực con |
mule | con la |
lamb | cừu |
horse | ngựa |
goose (số nhiều: geese) | ngỗng |
goat | dê |
ewe | cừu cái |
donkey | con lừa |
turkey | gà tây |
sow | lợn cái |
sheep (số nhiều: sheep) | cừu |
ram | cừu đực |
piglet | lợn con |
pig | lợn |
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Gà Trống trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.
Từ khóa » Gà Mái Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
GÀ MÁI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gà Mái - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Gà Mái Tiếng Anh Là Gì? Gà Trống Tiếng Anh Là Gì - Nông Nghiệp Online
-
Gà Mái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gà Mái | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
GÀ MÁI LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GÀ MÁI - Translation In English
-
Gà Mái: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Nghĩa Của Từ Gà Mái Bằng Tiếng Anh
-
Con Gà Mái Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "gà Mái" - Là Gì?