Concert - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɑːnt.sɜːt/

Danh từ

[sửa]

concert /ˈkɑːnt.sɜːt/

  1. Sự phối hợp, sự hoà hợp. to act in concert with — hành động phối hợp với
  2. Buổi hoà nhạc.

Ngoại động từ

[sửa]

concert ngoại động từ /ˈkɑːnt.sɜːt/

  1. Dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp.

Chia động từ

[sửa] concert
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to concert
Phân từ hiện tại concerting
Phân từ quá khứ concerted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại concert concert hoặc concertest¹ concerts hoặc concerteth¹ concert concert concert
Quá khứ concerted concerted hoặc concertedst¹ concerted concerted concerted concerted
Tương lai will/shall² concert will/shall concert hoặc wilt/shalt¹ concert will/shall concert will/shall concert will/shall concert will/shall concert
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại concert concert hoặc concertest¹ concert concert concert concert
Quá khứ concerted concerted concerted concerted concerted concerted
Tương lai were to concert hoặc should concert were to concert hoặc should concert were to concert hoặc should concert were to concert hoặc should concert were to concert hoặc should concert were to concert hoặc should concert
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại concert let’s concert concert
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "concert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]
concert

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kɔ̃.sɛʁ/
Pháp[kɔ̃.sɛʁ]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
concert/kɔ̃.sɛʁ/ concerts/kɔ̃.sɛʁ/

concert /kɔ̃.sɛʁ/

  1. Buổi hòa nhạc. Assister au concert du samedi — dự buổi hòa nhạc thứ bảy
  2. Sự hòa âm. Concert des vents — sự hòa âm của gió
  3. Sự đồng thanh. Un concert d’éloges — sự đồng thanh khen ngợi
  4. (Nghĩa bóng) Sự đồng minh, sự hiệp đồng. De concert — cùng nhau. Agir de concert — cùng nhau hành động

Trái nghĩa

[sửa]
  • Contradiction
  • Désaccord, discorde, opposition
  • Cacophonie

Tham khảo

[sửa]
  • "concert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=concert&oldid=1815800” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Concert Là Gì Nghĩa